|
1/. Ai, cái gì, khi nào? : Những tri kỷ bí mật nhất lịch sử / Kurt Andersen; Nguyễn Kiến Quốc dịch. - H. : Kim Đồng, 2020. - 168 tr.; 25cm▪ Từ khóa: DANH NHÂN THẾ GIỚI | BẠN TRI KỶ▪ Ký hiệu phân loại: 920.02 / A103C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002719; TL.002720; TL.002721; TL.002722
»
MARC
-----
|
|
2/. Danh nhân trong lĩnh vực khoa học tự nhiên / Hoàng Lê Minh biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 379 tr.; 21 cm. - (Bách khoa danh nhân thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của các danh nhân trong lĩnh vực khoa học tự nhiên như: Antoine Laurent de Lavoisier, Alfred Nobel, Andre' Marie Ampère...▪ Từ khóa: BÁCH KHOA THƯ | KHOA HỌC TỰ NHIÊN | DANH NHÂN THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 509.2 / D107N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009683; VV.009684 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000559; MC.000560
»
MARC
-----
|
|
3/. Danh nhân trong lĩnh vực chính trị ngoại giao / Hoàng Lê Minh biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 303 tr.; 21 cm. - (Bách khoa danh nhân thế giới)▪ Từ khóa: CHÍNH TRỊ | NGOẠI GIAO | DANH NHÂN THẾ GIỚI | BÁCH KHOA THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 327.3092 / D107N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009687; VV.009688 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001503; MA.001504
»
MARC
-----
|
|
4/. Danh nhân trong lĩnh vực triết học / Hoàng Lê Minh biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 435 tr.; 21 cm. - (Bách khoa danh nhân thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của các danh nhân triết học trên thế giới▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC | DANH NHÂN THẾ GIỚI | BÁCH KHOA THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 109.2 / D107NH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009681; VV.009682 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001194; MH.001195
»
MARC
-----
|
|
5/. Gương danh nhân : 21 luật vàng cho các danh nhân / William E. Heinecke, Jonathan Marsb; Lưu Văn Hy dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2001. - 139tr.; 19cm▪ Từ khóa: DANH NHÂN THẾ GIỚI | CUỘC ĐỜI | SỰ NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 920 / G561D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007461 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000312; MA.000313
»
MARC
-----
|
|
6/. 100 gương hiếu học của các danh nhân nổi tiếng / Nguyễn Quốc Khánh chủ biên. - H. : Dân trí, 2021. - 295 tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các câu chuyện về những gương hiếu học của danh nhân thế giới▪ Từ khóa: SỰ NGHIỆP | HIẾU HỌC | CUỘC ĐỜI | DANH NHÂN THẾ GIỚI | TRUYỆN KỂ▪ Ký hiệu phân loại: 920.02 / M458T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.017973; TV.017974
»
MARC
-----
|
|
7/. Nobel văn học / Sông Lam, Bình Minh, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 232 tr.; 21 cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)▪ Từ khóa: GIẢI THƯỞNG NOBEL | VĂN HỌC | DANH NHÂN THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 809 / N400B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009699; VV.009700 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000967; MN.000968
»
MARC
-----
|
|
8/. Nobel kinh tế / Sông Lam, Minh Khánh, Trịnh Tuấn, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 163 tr.; 21 cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)▪ Từ khóa: GIẢI THƯỞNG NOBEL | KINH TẾ | DANH NHÂN THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 330.092 / N400B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009701; VV.009702 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001505; MA.001506
»
MARC
-----
|
|
9/. Nobel Vật lý / Sông Lam, Minh Khanh, Trịnh Tuấn, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 395 tr.; 21 cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu các danh nhân được giải Nobel Vật lý từ năm 1901 đến 2010 như: Wihelm Conrad Rontgen; Lord Rayleigh; Philipp Lenard; Albert Michelson; Wihelm Wien...▪ Từ khóa: GIẢI THƯỞNG NOBEL | VẬT LÝ | DANH NHÂN THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 530.092 / N400B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009691; VV.009692 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000557; MC.000558
»
MARC
-----
|
|
10/. Nobel hòa bình / Sông Lam, Minh Khánh, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 239 tr.; 21 cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)▪ Từ khóa: GIẢI THƯỞNG NOBEL | HÒA BÌNH | DANH NHÂN THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 303.6092 / N400B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009697; VV.009698 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001507; MA.001508
»
MARC
-----
|