|
1/. Bí ẩn cơ thể người / Giai văn biên soạn; Nguyễn Nguyệt Minh dịch. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2017. - 239 tr; 21 cm. - (Những câu hỏi khoa học lý thú nhà trường chưa dạy)Tóm tắt: Gồm 139 câu hỏi và lời giải đáp về bí mật cơ thể con người. Có thật là "tóc bạc trắng chỉ sau một đêm"? Gàu được hình thành như thế nào? tại sao lại nhìn rõ hơn khi nheo mắt lại?▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | CƠ THỂ NGƯỜI | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 612 / B300Â▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010922 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000707; ME.000708
»
MARC
-----
|
|
2/. Có một em bé trong bụng mẹ : Truyện tranh : 6 - 13 / Anna Herzog ; Minh hoạ: Joëlle Tourlonias ; Vũ Anh Tú dịch ; Nguyễn Việt Long hiệu đính. - H. : Hồng Đức, 2021. - 39tr. : Tranh màu; 25cm. - (Tủ sách Beebooks)Tóm tắt: Gồm những câu chuyện ngộ nghĩnh cùng hình ảnh minh hoạ sinh động, giải thích cho các em nhỏ những câu hỏi về sinh lí học cơ thể người, quá trình sinh sản, sự hình thành, phát triển và ra đời của một em bé từ trong bụng mẹ ra sao?▪ Từ khóa: SINH LÝ HỌC | SINH SẢN | CƠ THỂ NGƯỜI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 612.6 / C400M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002945; TL.002946
»
MARC
-----
|
|
3/. Con người một khoa học sống / Lê Lộc, Kim Nhân, Hòa Bình biên soạn. - H. : Thanh niên, 1999. - 1229 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: CƠ THỂ NGƯỜI | HOẠT ĐỘNG | NĂNG LƯỢNG SINH HỌC | SINH LÝ NGƯỜI | SỨC KHỎE▪ Ký hiệu phân loại: 570.9 / C429N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000150
»
MARC
-----
|
|
4/. 500 bách khoa tri thức - Cơ thể người / Pegasus; Phạm Thị Lê Giang dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 192 tr.; 21cm▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | CƠ THỂ NGƯỜI | SÁCH THIẾU NHI | BÁCH KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 612.003 / C460T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002753; TL.002754
»
MARC
-----
|
|
5/. Đố em, tại sao...? / Dương Phúc Bình. - H. : Phụ nữ, 2008. - 4tập; 19cm▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | CƠ THỂ NGƯỜI | ĐỘNG VẬT | THỰC VẬT | THIÊN NHIÊN | HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN | VẬT LÝ | HOÁ HỌC | ĐỊA LÝ▪ Ký hiệu phân loại: 001(098) / Đ450E▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.012876; TV.012877; TV.012878; TV.012879; TV.012880; TV.012881; TV.012882; TV.012883; TV.012884; TV.012885; TV.012886; TV.012887; TV.012888; TV.012889; TV.012890; TV.012891
»
MARC
-----
|
|
6/. 190 câu hỏi lý thú về sinh học : Giải đáp bí ẩn của con người / Xuân Trường. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2007. - 386 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: SINH HỌC | CƠ THỂ NGƯỜI | SÁCH THAM KHẢO | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 570 / M458T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000490; MC.000491
»
MARC
-----
|
|
7/. Nếu bạn muốn có vóc dáng đẹp / Suzanne Stephens; Túc Hương dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 115tr.; 20cm. - (Tủ sách kiến thức y học cho mọi người)Tóm tắt: Tìm hiểu cơ thể con người và áp dụng các bài tập thẩm mỹ cho từng loại vóc dáng để có một thân hình cân đối, khoẻ mạnh; Các bài tập cho các chương trình tập▪ Từ khóa: THỂ DỤC THẨM MỸ | CƠ THỂ NGƯỜI | LUYỆN TẬP VÓC DÁNG▪ Ký hiệu phân loại: 796.44 / N259B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006735 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000139; MG.000140
»
MARC
-----
|
|
8/. Tại sao chúng ta ngừng lớn và những thắc mắc tương tự về cơ thể con người / Hoà Bình biên soạn; Bùi Sao chỉnh lý, bổ sung; Vũ Ngọc minh hoạ. - Tái bản lần 1. - H. : Dân trí, 2018. - 80 tr; 24 cm. - (Tò mò khám phá)▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | CƠ THỂ NGƯỜI | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 612 / T103S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002512; TL.002513; TL.002514
»
MARC
-----
|
|
9/. Thân nhiệt : Chìa khoá để sống khoẻ mạnh và trường thọ / Nguyễn Vân Nam, Nguyễn Thị Bích Hồng. - H. : Hồng Đức, 2023. - 238tr.; 21cmTóm tắt: Sách hướng dẫn cách giữ thân nhiệt - chỉ số sự sống của các tế bào cấu thành nên cơ thể, giới thiệu và thực hành phương pháp thân nhiệt nhằm đề phòng các bệnh có liên quan đến hệ miễn dịch▪ Từ khóa: THÂN NHIỆT | SINH LÝ HỌC | CƠ THỂ NGƯỜI▪ Ký hiệu phân loại: 612 / TH121NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000842; ME.000843
»
MARC
-----
|
|
10/. Thế giới khoa học cơ thể người / Dương Bình Huy; Đặng Hưng Kỳ biên dịch; Nguyễn Khắc Minh hiệu đính. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2003. - 364 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: KIẾN THỨC | PHỔ BIẾN KHOA HỌC | CƠ THỂ NGƯỜI▪ Ký hiệu phân loại: 001.9+5A2 / TH250G▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007920 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000438; MH.000439
»
MARC
-----
|