|
1/. Dạy trẻ phương pháp tư duy / Edward De Bono; Tuấn Anh biên dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2005. - 381 tr.; 21 cmTóm tắt: Tập sách giới thiệu kinh nghiệm trong phương pháp tư duy cho trẻ từ 8 tuổi đến những quản trị viên cao cấp để thành đạt và phát triển trí sáng tạo tốt nhất.▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC LỨA TUỔI | BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG | PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY▪ Ký hiệu phân loại: 152.6 / D112TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008644 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000630
»
MARC
-----
|
|
2/. Mấy vấn đề lý luận và thực tiễn về dạy và học tiếng Việt ở trường Trung học : Sách dành cho giáo viên và học sinh môn tiếng Việt ở các trường phổ thông, cao đẳng và Đại học sư phạm, các trường chuyên nghiệp có dạy tiếng Việt / Trương Dĩnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1998. - 238tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu chương trình tiếng Việt cấp trung học cơ sở. Các bài học tiếng Việt hình thành các khái niệm trong tiếng Việt, bài tập, bài luyện tiếng Việt. Tâm lý học hoạt động và vấn đề dạy tiếng Việt▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY | SÁCH ĐỌC THÊM | TRUNG HỌC CƠ SỞ▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / M126V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006492 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000066; MB.000067
»
MARC
-----
|
|
3/. Phương pháp giáo dục trong gia đình = The educational methad for children : Dành cho trẻ từ 3 - 4 tuổi / Spencer Bendell; Việt Văn Book biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Hồng Đức, 2008. - 191 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY | TUỔI MẦM NON | PHÁT TRIỂN | TRÍ TUỆ | TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 649 / PH561P▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008995 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000646; MD.000647
»
MARC
-----
|
|
4/. Phương pháp giáo dục trong gia đình = The educational methad for children : Dành cho trẻ từ 5 - 6 tuổi / Spencer Bendell; Việt Văn Book biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Hồng Đức, 2008. - 191 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY | TUỔI MẦM NON | PHÁT TRIỂN | TRÍ TUỆ | TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 649 / PH561P▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008997 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000650; MD.000651
»
MARC
-----
|
|
5/. Phương pháp giáo dục trong gia đình = The educational Method for children : Dành cho trẻ từ 1 - 3 tuổi / Spencer Bendell; Việt Văn Book biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Hồng Đức, 2008. - 195 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY | TUỔI MẦM NON | PHÁT TRIỂN | TRÍ TUỆ | DẠY CON▪ Ký hiệu phân loại: 649 / PH561P▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008994 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000644; MD.000645
»
MARC
-----
|
|
6/. Phương pháp giáo dục trong gia đình = The educational methad for children : Dành cho trẻ từ 4 - 5 tuổi / Spencer Bendell; Việt Văn Book biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Hồng Đức, 2008. - 187 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY | TUỔI MẦM NON | PHÁT TRIỂN | TRÍ TUỆ | TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 649 / PH561P▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008996 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000648; MD.000649
»
MARC
-----
|
|
7/. Phương pháp dạy bơi và phòng tránh tai nạn đuối nước / Ngô Xuân Viện. - H. : Thể dục Thể thao, 2018. - 279 tr. : Minh hoạ; 19 cmTóm tắt: Giới thiệu các phương pháp và các bài tập cơ bản, cần thiết để nâng cao hiệu quả giảng dạy kỹ thuật các kiểu bơi thể thao, đặc biệt là dạy bơi cho thiếu niên và nhi đồng. Trình bày những kiến thức và kỹ năng quan trọng, cần thiết trong phòng chống tai nạn đuối nước, phương pháp cứu đuối và sơ cấp cứu▪ Từ khóa: BƠI | PHÒNG CHỐNG | PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY | CHẾT ĐUỐI▪ Ký hiệu phân loại: 797.2 / PH561P▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001518; MG.001519
»
MARC
-----
|
|
8/. Phương pháp dạy dấu câu tiếng Việt ở trường phổ thông / Nguyễn Xuân Khoa; Đỗ Việt Hùng biên tập; Đinh Quang Hùng trình bày. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 1997. - 192tr.; 21cmTóm tắt: Tập sách là một nghiên cứu thử nghiệm về dấu câu tiếng Việt đã làm rõ chức năng, giá trị ngữ nghĩa - ngữ pháp - tu từ của từng dấu câu tiếng Việt, đồng thời đưa ra những gợi ý về phương pháp dạy dấu câu trong trường phổ thông hiện nay▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY | SÁCH GIÁO VIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 495.9225 / PH561PH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006340 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000023
»
MARC
-----
|
|
9/. Tâm lí học và giáo dục học : Nhà tâm lý học lớn giải đáp các vấn đề về giáo dục / Jean Piaget; Trần Nam Lương, Lê Thi, Phùng Đệ: dịch; Nguyễn Khắc Viện viết lời giới thiệu. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 1999. - 212tr.; 21cmTóm tắt: Nghiên cứu sự phát triển trí khôn của trẻ em và những ý kiến của tác giả về giáo dục. Công tác giáo dục và giảng dạy trong trường học ở Việt Nam từ 1935 đến nay. Những phương pháp giáo dục hiện đại và cơ sở tâm lý học của chúng▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | GIÁO DỤC HỌC | TRƯỜNG HỌC | TRẺ EM | PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY▪ Ký hiệu phân loại: 370.15 / T120L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006752; VV.006753 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000122; MH.000123; MH.000124
»
MARC
-----
|
|
10/. Tiếng Anh dành cho học sinh và sinh viên kỹ thuật = English for techmical student / Nguyễn Thị Tuyết. - H. : Giáo dục, 1995. - 472tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn người học khả năng ứng dụng tiếng Anh với hoạt động nghề nghiệp, luyện tập các mẫu câu chuẩn về đề tài liên quan đến lĩnh vực chuyên môn. Tổ chức và thực hiện giảng dạy. Hệ thống hoá các mục bài học. Giới thiệu các đơn vị ngôn ngữ mới▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY | GIÁO TRÌNH | TIẾNG ANH▪ Ký hiệu phân loại: 428 / T306A▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006462 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000089
»
MARC
-----
|