|
1/. Biểu tượng Neak trong văn hoá của người Khmer ở Nam Bộ : Sưu tầm văn hoá dân gian / Thạch Nam Phương chủ biên. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 207tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận về biểu tượng và quá trình hình thành biểu tượng văn hoá; khái quát biểu tượng Neak trong văn hoá vật thể, phi vật thể của người Khmer ở Nam Bộ▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | DÂN TỘC KHƠ ME | BIỂU TƯỢNG | LINH VẬT | NAM BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 398.469095971 / B309T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002952
»
MARC
-----
|
|
2/. Biểu trưng trong ca dao Nam Bộ / Trần Văn Nam. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 240 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu các biểu trưng nghệ thuật trong ca dao Nam Bộ. Vùng đất Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao. Con người Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao▪ Từ khóa: BIỂU TRƯNG | NGÔN NGỮ | CA DAO | NAM BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 398.95977 / B309TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001309; MV.001310
»
MARC
-----
|
|
3/. Bóng rỗi và chặp địa nàng trong tín ngưỡng thờ mẫu của người Việt Nam Bộ / Nguyễn Thị Hải Phượng. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 350tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | TÍN NGƯỠNG | THỜ MẪU | NAM BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 394.09597 / B431R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003119
»
MARC
-----
|
|
4/. Ca dao người Việt ở Đông Nam Bộ / Huỳnh Văn Tới. - H. : Sân khấu, 2016. - 260tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | ĐÔNG NAM BỘ | VIỆT NAM | CA DAO▪ Ký hiệu phân loại: 398.8095977 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002219
»
MARC
-----
|
|
5/. Ca dao Tây Nam Bộ dưới góc nhìn thể loại / Trần Minh Thương. - H. : Khoa học xã hội, 2016. - 335tr.; 21cmTóm tắt: Nghiên cứu đặc trưng của ca dao Tây Nam Bộ qua giọng điệu, thể thơ, một số biện pháp tu từ vựng...▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | CA DAO | TÂY NAM BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.8095978 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002211
»
MARC
-----
|
|
6/. Cấu trúc và âm điệu trong các " Lòng bản" nhạc tài tử nam Bộ / Bùi Thiên Hoàng Quân. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 275tr.; 21cm▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | CẤU TRÚC | ÂM ĐIỆU | TÀI TỬ | NAM BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 781.62009597 / C125T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001507
»
MARC
-----
|
|
7/. Danh nhân phương Nam / Minh Khánh, Hạnh Nguyên biên soạn. - H. : Văn học, 2015. - 203tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những danh nhân là nhà văn, nhà thơ, nhà hoạt động cách mạng, chính trị gia của vùng đất Nam Bộ như: Sương Nguyệt Anh, Nguyễn Thị Bảy, Nguyễn Thái Bình,...▪ Từ khóa: DANH NHÂN | LỊCH SỬ | NAM BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.70099 / D107N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010513 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001223; MG.001224
»
MARC
-----
|
|
8/. Đặc điểm văn hoá sông nước miền Tây Nam Bộ / Trần Minh Thương. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 351tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ | TÂY NAM BỘ | ĐẶC ĐIỂM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.9597 / Đ113Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003067
»
MARC
-----
|
|
9/. Đặc trưng văn hóa vùng Nam Bộ / Nguyễn Ngọc Thanh chủ biên. - H. : Khoa học xã hội, 2018. - 259 tr.; 23 cm▪ Từ khóa: VĂN HÓA | NAM BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.095977 / Đ113T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003193; MA.003194
»
MARC
-----
|
|
10/. Đặc trưng bánh dân gian Nam Bộ / Trần Minh Thương, Trần Phỏng Diều. - H. : Mỹ thuật, 2016. - 176tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | ẨM THỰC | BÁNH | NAM BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 394.1095977 / Đ113T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002744
»
MARC
-----
|