- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Giấm trứng gà chữa bách bệnh / Trần Cương Thiết; Nguyễn Kiều Liên biên dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 221 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | DƯỢC LÝ HỌC | ĐIỀU TRỊ | BÀI THUỐC DÂN GIAN | GIẤM | TRỨNG GÀ▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / GI-120T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009791 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000477; ME.000478
»
MARC
-----
|
|
2/. Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi gà thịt, gà trứng ở nông hộ / Lê Hồng Mận. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2007. - 159 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | KỸ THUẬT | GÀ THỊT | GÀ ĐẺ TRỨNG | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / H428Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009124 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000213; MF.000214
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật nuôi gà thả vườn trong gia đình / Sử An Ninh, Nguyễn Thị Hoài Tao, Nguyễn Văn Thiện.... - H. : Nông nghiệp, 2017. - 164tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu và cung cấp những kinh nghiệm về giống, thức ăn, chuồng trại, kỹ thuật nuôi, chăm sóc và quy trình phòng bệnh cho gà ta và gà công nghiệp, trong đó chủ yếu là gà ta trong kinh tế hộ gia đình▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GÀ | KỸ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010832 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000318; MF.000319
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật chăn nuôi gà đặc sản : Gà ác, gà H'mông / Trần Thị Mai Phương, Lê Thị Biên. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 100 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | GÀ | KỸ THUẬT | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000257; MF.000258
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật chăn nuôi gà, vịt, ngỗng thương phẩm / Dương Minh Hào (chủ biên). - H. : Hồng Đức, 2013. - 194tr.; 21cm. - (Kiến thức khoa học - Xây dựng nông thôn mới)Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức cơ bản về chăm sóc và nuôi dưỡng gia cầm như gà, vịt, ngỗng tương phẩm. Phương pháp phòng và điều trị một số bệnh thường gặp ở gia cầm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GÀ | VỊT | NGỖNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000379; MF.000380
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật nuôi gà, ngan, vịt / Nguyễn Hùng Nguyệt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - 204tr. : Ảnh, biểu bảng; 21cmTóm tắt: Trình bày một số đặc điểm sinh học của gà, ngan, vịt; giống, loại hình và phương thức nuôi; kỹ thuật xây dựng chuồng trại, dụng cụ và vệ sinh sát trùng trước khi nuôi; giới thiệu tiêu chuẩn và kỹ thuật khi nuôi gà, ngan, vịt▪ Từ khóa: KỸ THUẬT CHĂN NUÔI | GÀ | NGAN | VỊT▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000367; MF.000368
»
MARC
-----
|
|
7/. Lịch sử những ngày lễ, ngày kỷ niệm quan trọng ở Việt Nam / Trần Đình Ba. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2010. - 171 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | VĂN HOÁ | NGÀY LỄ | VIỆT NAM | LỄ HỘI | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 394.26 / L302S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009457 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001221; MA.001222
»
MARC
-----
|
|
8/. Nuôi gà ri và 27 toa thuốc / Nguyễn Huy Hoàng. - Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp, 1998. - 71tr.; 19cmTóm tắt: Gà ri ở nước ta, phương pháp chọn giống, nhân giống, kĩ thuật ấp trứng,kĩ thuật nuôi gà ri. Chuồng trại và thức ăn của gà. Phòng và trị bệnh cho gà, giá trị thịt gà ri▪ Từ khóa: GÀ | DINH DƯỠNG | KỸ THUẬT NUÔI | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / N515G▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006298 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000001; MF.000002
»
MARC
-----
|
|
9/. Ngành du lịch / Nguyễn Thắng Vu chủ biên. - H. : Kim Đồng, 2005. - 63 tr.; 19 cm. - (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)▪ Từ khóa: HƯỚNG NGHIỆP | NGÀNH DU LỊCH | KIẾN THỨC | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 331.54+ 746.1 / NGH107D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008707 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000802; MA.000803
»
MARC
-----
|
|
10/. Sổ tay chăn nuôi gà / Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 175 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | CHĂN NUÔI | GIA CẦM | GÀ▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009131 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000227; MF.000228
»
MARC
-----
|
|
|
|
|