- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Ăn uống phòng chống ung thư / Vi Kim Dục chủ biên. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2004. - 377tr.; 19cmTóm tắt: Dựa vào 20 khối u ác tính phân loại để viết, mỗi loại thực đơn lại tách ra: đơn tuốc, công dụng, cách làm, cách dùng, những diều cần lưu ý.▪ Từ khóa: LIỆU PHÁP ĂN UỐNG | UNG THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / Ă115U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000043
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh thường gặp trong cuộc sống hiện đại : Phòng và trị bệnh ung thư dạ dày, tiểu đường / Công Sơn; Thế Ân hiệu đính. - H. : Hồng Đức, 2013. - 176tr.; 21cm. - (Y học và sức khoẻ)▪ Từ khóa: BỆNH HỌC | UNG THƯ | DẠ DÀY | TIỂU ĐƯỜNG | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616 / B256T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000650; ME.000651
»
MARC
-----
|
|
3/. Đông y phòng trị & điều dưỡng bệnh ung thư / Nguyên Quân, Kim Đồng biên dịch; Định Công Bảy hiệu đính. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2004. - 286 tr.; 21 cmTóm tắt: Sách gồm các nội dung tìm hiểu bệnh ung thư, phương pháp phòng bệnh ung thư. Các chứng ung thư, món ăn thức uống và vị thuốc dùng trong bệnh ung thư.▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | PHƯƠNG PHÁP | ĐIỀU TRỊ | SÁCH HƯỚNG DẪN | UNG THƯ | BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 619.6 / Đ455▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008058 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000209; ME.000210
»
MARC
-----
|
|
4/. Không thể gục ngã : Tự truyện của người vợ cùng chống chống lại ung thư / Đỗ Mỹ Dung. - H. : Lao động, 2017. - 195tr.; 21cm▪ Từ khóa: CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ | UNG THƯ NÃO | TỰ TRUYỆN▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / KH455T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000711; ME.000712
»
MARC
-----
|
|
5/. Miễn dịch điều trị bệnh ung thư / Nguyễn Thanh Đạm. - H. : Y học, 2004. - 297 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | UNG THƯ | PHƯƠNG PHÁP | ĐIỀU TRỊ | MIỄN DỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 616V:617.3 / M305D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007996 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000199; ME.000200
»
MARC
-----
|
|
6/. Những điều cần biết về phòng, chống ung thư : Tài liệu dành cho cộng đồng / Nguyễn Bá Đức chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia, 2014. - 139 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: UNG THƯ | PHÒNG BỆNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / NH556Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010602
»
MARC
-----
|
|
7/. Phát hiện và điều trị bệnh đau tuyến vú / Hà Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 206 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH VÚ | UNG THƯ | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / PH110H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009556 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000455; ME.000456
»
MARC
-----
|
|
8/. Phòng tránh - phát hiện - điều trị ung thư thực quản / Mai Khánh Linh, Vũ Khánh Vi biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2012. - 302tr.; 21cm. - (Kiến thức y học cần biết)▪ Từ khóa: UNG THƯ | THỰC QUẢN | CHẨN ĐOÁN | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / PH431T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000573; ME.000574
»
MARC
-----
|
|
9/. Phương pháp kết hợp đông tây y trong phòng và chống ung thư. - H. : Y học, 2006. - 102 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: UNG THƯ | SÁCH HƯỚNG DẪN | KIẾN THỨC | PHÒNG CHỐNG | UNG THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 617.3 / PH561▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001291 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000632
»
MARC
-----
|
|
10/. Sức mạnh từ bên trong : Tăng cường miễn dịch điều trị ung thư / Võ Hữu Hiếu Đức biên soạn. - H. : Thời đại, 2015. - 158tr.; 19cmTóm tắt: Nghiên cứu khả năng chống lại bệnh ung thư qua những phương pháp cơ bản như: thanh lọc các bộ phận cơ thể, ăn uống lành mạnh, môi trường sống thoải mái, sạch sẽ và sự tu tập hành trì chân chánh theo Phật pháp...▪ Từ khóa: ĐẠO PHẬT | UNG THƯ | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 294.3 / S552M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001505; MH.001506
»
MARC
-----
|
|
|
|
|