|
1/. Giáo trình tổng quan du lịch : Dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp / Trần Thị Thuý Lan, Nguyễn Đình Quang. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 69 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | DU LỊCH | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP | SÁCH GIÁO VIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 7A6(071) / GI108▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001262 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000564
»
MARC
-----
|
|
2/. Giáo trình lắp ghép và vận hành máy lạnh : Dùng trong các trường THCN / Trần văn Lịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 266 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | HỆ THỐNG LÀM LẠNH | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP | MÁY LẠNH | SÁCH GIÁO VIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 6C5.28(071) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001244 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000487; MD.000488
»
MARC
-----
|
|
3/. Giáo trình cấu trúc máy tính : Dùng trong các trường THCN / Phó Đức Toàn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 176 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: MÁY VI TÍNH | CẤU TRÚC | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3(071) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001264 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000489; MD.000490
»
MARC
-----
|
|
4/. Giáo trình kỹ thuật số : Dùng trong các trường THCN / Phạm Đăng Đàn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 130 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP | KỸ THUẬT SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.2(071) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001252 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000507; MD.000508
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo trình thuỷ khí động lực : Dùng trong các trường THCN / Trần Văn Hịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 222 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | THUỶ KHÍ | ĐỘNG LỰC HỌC | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 532.5(071) / GI-108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001243 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000441; MC.000442
»
MARC
-----
|
|
6/. Giáo trình điều dưỡng ngoại khoa : đối tượng điều dưỡng ngoại khoa : Dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp / Nguyễn Hữu Điền chủ biên. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 211 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | GIÁO TRÌNH | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP | ĐIỀU DƯỠNG HỌC | NGOẠI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 617.0(071) / GI-108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001250 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000293; ME.000294
»
MARC
-----
|
|
7/. Giáo trình kỹ năng giao tiếp : Dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp / Chu Văn Đức. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 212 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | SÁCH GIÁO VIÊN | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP | TÂM LÝ HỌC | PHÉP ỨNG XỬ▪ Ký hiệu phân loại: 15(071) / GI-108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001248 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000625; MH.000626
»
MARC
-----
|
|
8/. Giáo trình kỹ thuật trồng rau : Dùng trong các trường THCN / Tạ Thu Cúc. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 305 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP | KỸ THUẬT GIEO TRỒNG | KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP | SÁCH GIÁO VIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 635(071) / GI-108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001260 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000093; MF.000094
»
MARC
-----
|
|
9/. Giáo trình y học cổ truyền đối đầu điều dưỡng đa khoa : Dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp / Trần Quốc Hùng chủ biên. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 112 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: Y HỌC CỔ TRUYỀN | ĐÔNG Y | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 619(071) / GI-108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001268 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000295; ME.000296
»
MARC
-----
|
|
10/. Giáo trình kinh tế chính trị : Dùng trong các trường trung cấp kinh tế / Phạm Quang Phan chủ biên. - Tái bản lần thứ 8. - H. : Giáo dục, 2012. - 207 tr.; 24 cmTóm tắt: Gồm 2 phần: Những vấn đề chung của kinh tế chính trị, gồm 7 bài; những vấn đề kinh tế chính trị trong thời kỳ quá độ ở Việt Nam, gồm 6 bài.▪ Từ khóa: KINH TẾ HỌC | KINH TẾ CHÍNH TRỊ HỌC | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 335.412 / GI-108TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001544 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001252; MH.001253
»
MARC
-----
|