|
1/. Đức mẹ mặc áo choàng lông : Tiểu thuyết / Sabahattin Ali; Đào Minh Hiệp dịch. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2001. - 247tr.; 19cmDịch từ bản tiếng Nga▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | BUNGARI | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 891.8 / Đ552M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007417 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000487; MN.000488
»
MARC
-----
|
|
2/. Bác sĩ voi lolo, kiến Coco và các bạn / Valckx,C; Sơn Khê dịch. - H. : Văn học, 2011. - 66tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | NGA | TRUYỆN NGẮN▪ Ký hiệu phân loại: 398.24 0944 / B101S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.016083; TV.016084; TV.016085
»
MARC
-----
|
|
3/. Bài học của bồ nông / Xécgây Mikhancốp; Nguyễn Việt Cường dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 23tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | NGA▪ Ký hiệu phân loại: ĐN18 / B103▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.011914; TV.011915; TV.011916
»
MARC
-----
|
|
4/. Bông hoa đá / Pavel Bazon; Phương Minh Châu dịch. - H. : Thanh niên, 2016. - 178tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUYỆN | NGA▪ Ký hiệu phân loại: 891.7 / B455H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.001073; MN.001074
»
MARC
-----
|
|
5/. Bột mì vĩnh cửu / Alexander Romanovich Belyaer; Lê Khánh Trường, Phạm Đăng Quế dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 124 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | NGA | TIỂU THUYẾT▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010230 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.001033
»
MARC
-----
|
|
6/. Bút ký người đi săn : Trích / Ivan Tuôcghênhep; Phạm Mạnh Hùng dịch. - H. : Thanh niên, 2016. - 150tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUYỆN NGẮN | NGA▪ Ký hiệu phân loại: 891.7 / B522K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.001075; MN.001076
»
MARC
-----
|
|
7/. Cuộc chu du bí hiểm / Mikhain Giosenco; Nguyễn Thị Kim Hiền, Ngô Thanh Tâm dịch. - H. : Thanh niên, 2016. - 219 tr; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN | NGA▪ Ký hiệu phân loại: 891.7 / C514C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.016811; TV.016812
»
MARC
-----
|
|
8/. Cách mạng tháng 10 Nga - Tiến vào cung điện mùa đông : Truyện tranh dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Hyunmi Lee lời; Hyunkyung Sim tranh; Hồng Hà dịch. - H. : Kim Đồng, 2022. - 36tr. : Tranh vẽ, ảnh; 26cm. - (Du hành vào lịch sử thế giới)▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | CÁCH MẠNG THÁNG 10 | NGA | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 947.0841 / C102M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.003202; TL.003203
»
MARC
-----
|
|
9/. Cánh buồm đỏ thắm / Alêchxanđơ Grin; Phan Hồng Giang dịch. - H. : Thanh niên, 2016. - 127tr; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN NGẮN | NGA▪ Ký hiệu phân loại: 891.7 / C107B▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.016815; TV.016816
»
MARC
-----
|
|
10/. Cánh buồm đỏ thắm = The scarlet sails : Sách song ngữ Anh - Việt / Alexander Grin; Ngô Thanh Tâm dịch. - H. : Thế giới, 2017. - 140tr.; 23cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TIỂU THUYẾT | NGA | SÁCH SONG NGỮ ANH - VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 891.7 / C107B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010987 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.001152; MN.001153
»
MARC
-----
|