- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. 30 món chay giàu dinh dưỡng / Lý Ngân Hoán. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 63 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và cách chế biến các món ăn chay ngon, giàu chất dinh dưỡng...▪ Từ khóa: MÓN ĂN | NẤU ĂN | CHẾ BIẾN | MÓN ĂN CHAY▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / B100M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010484 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000992; MD.000993
»
MARC
-----
|
|
2/. 30 món chay được nhiều người ưa thích / Nguyễn Dzoãn Cẩm Vân. - H. : Hồng Đức, 2017. - 62tr.; 21cm▪ Từ khóa: NẤU ĂN | SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | CHẾ BIẾN | MÓN ĂN CHAY▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / B100M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010791 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001187; MD.001188
»
MARC
-----
|
|
3/. 30 món chay thường ngày / Quỳnh Hương. - H. : Hồng Đức, 2017. - 63tr.; 21cm▪ Từ khóa: NẤU ĂN | SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | CHẾ BIẾN | MÓN ĂN CHAY▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / B100M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010792 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001189; MD.001190
»
MARC
-----
|
|
4/. Các món ăn chay, ăn kiêng / Triệu Thị Chơi. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 123tr.; 21cm▪ Từ khóa: NẤU ĂN | SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | CHẾ BIẾN | MÓN ĂN CHAY | ĂN KIÊNG▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / C101M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010788 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001181; MD.001182
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang làm bố tuyệt vời / Shawn Bean; Phạm Hoa Phượng biên dịch. - H. : Phụ nữ, 2014. - 131tr.; 19cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC GIA ĐÌNH | NUÔI DẠY CON | CHA | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 649 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001121; MD.001122
»
MARC
-----
|
|
6/. Cơm chay 4 món / Cẩm Tuyết. - H. : Hồng Đức, 2016. - 165 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, cách làm và trình bày một số món ăn chay đãi tiệc như: món xúp, xào thập cẩm, gỏi ngó sen, chả giò, lẩu,...▪ Từ khóa: NẤU ĂN | CHẾ BIẾN | CƠM CHAY▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / C463C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.011054 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001376; MD.001377
»
MARC
-----
|
|
7/. Charles Darwin - Nguồn gốc loài người / Tuệ Văn dịch. - H. : Thanh niên, 2016. - 76tr.; 21cm▪ Từ khóa: NHÀ SINH HỌC | ANH | CUỘC ĐỜI | SỰ NGHIỆP | SÁCH THIẾU NHI | CHARLES DARWIN (1809 - 1882)▪ Ký hiệu phân loại: 570.92 / CH100D▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.017311; TV.017312
»
MARC
-----
|
|
8/. Charles Dickens - Nhà văn vĩ đại / Tuệ Văn dịch. - H. : Thanh niên, 2016. - 69tr.; 21cm▪ Từ khóa: NHÀ VĂN | ANH | CUỘC ĐỜI | SỰ NGHIỆP | SÁCH THIẾU NHI | CHARLES DICKENS (1812 - 1870)▪ Ký hiệu phân loại: 820.92 / CH100D▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.017307; TV.017308
»
MARC
-----
|
|
9/. Dân ca sán chí ở Kiên Lao - Lục Ngạn Bắc Giang / Nguyễn Xuân Cần, TRần Văn Lạng chủ biên; Nguyễn Hữu Tự, Nguyễn Thu Minh, Nguyễn Văn Phong. - H. : Thời đại, 2012. - 1202 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | BÀI HÁT | DÂN CA | DÂN TỘC SÁN CHAY | VIỆT NAM | NHẠC DÂN TỘC▪ Ký hiệu phân loại: 782.42162009597 / D121C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000967
»
MARC
-----
|
|
10/. Dân ca Cao Lan ở Bắc Giang / Ngô Văn Trụ chủ biên. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 436 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: THANH NHẠC | DÂN CA | DÂN TỘC SÁN CHAY | BẮC GIANG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 782.4210959725 / D121C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000877
»
MARC
-----
|
|
|
|
|