- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Âm nhạc dân gian một số dân tộc thiểu số phía bắc Việt Nam / Nông Thị Nhình, Hồng Thao sưu tầm, biên dịch và giới thiệu. - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 687 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | NHẠC DÂN TỘC | DÂN TỘC THIỂU SỐ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 781.62009597 / Â120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000968
»
MARC
-----
|
|
2/. Âm nhạc các dân tộc thiểu số Trường Sơn - Tây Nguyên (1955-2017) / Linh Nga Niê Kdam chủ biên. - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 391tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các gương mặt nhạc sĩ, ca sĩ người dân tộc thiểu số với những tác phẩm, sự nghiệp có ảnh hưởng đến nền âm nhạc các dân tộc thiểu số Trường Sơn - Tây Nguyên giai đoạn 1955 - 2017▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | NHẠC SĨ | CA SỸ | DÂN TỘC THIỂU SỐ | 1955 - 2017 | TÂY NGUYÊN▪ Ký hiệu phân loại: 780.89095976 / Â120NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001648
»
MARC
-----
|
|
3/. Âm nhạc dân gian dân tộc Ê Đê và Jrai : Nhạc cụ cổ truyền của người Ê Đê Kpă và một số đặc trưng cơ bản của âm nhạc Jrai / Lý Vân Linh Niê KDam, Lê Xuân Hoan. - H. : Văn hoá dân tộc, 2012. - 419 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | NHẠC DÂN TỘC | DÂN CA | DÂN TỘC THIỂU SỐ | NHẠC CỤ▪ Ký hiệu phân loại: 781.62 / ÂM120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000974
»
MARC
-----
|
|
4/. Âm nhạc dân gian của người Tà Ôi - Pakô ở thừa thiên Huế / Dương Bích Hà. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 414 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | NHẠC DÂN TỘC | DÂN TỘC THIỂU SỐ | VIỆT NAM▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001073; MG.001074
»
MARC
-----
|
|
5/. Bác Hồ với nhân dân các dân tộc Việt Nam / Vũ Thị Kim Yến. - H. : Công an nhân dân, 2015. - 256 tr.; 21 cmTóm tắt: Gồm nhiều câu chuyện kể lại những kỷ niệm thể hiện sự quan tâm sâu sắc của Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Việt Nam trong sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ và xây dựng tổ quốc▪ Từ khóa: HỒ CHÍ MINH (1890 - 1969) | LÃNH TỤ CÁCH MẠNG | DÂN TỘC THIỂU SỐ | VIỆT NAM | TRUYỆN KỂ▪ Ký hiệu phân loại: 305.895922 / B101H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010461 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002266; MA.002267
»
MARC
-----
|
|
6/. Bác Hồ với nhân dân các dân tộc Việt Nam / Vũ Thị Kim Yến. - Tái bản có sửa chữa bổ sung. - H. : Công an nhân dân, 2017. - 288tr.; 21cm▪ Từ khóa: HỒ CHÍ MINH (1890 - 1969) | LÃNH TỤ CÁCH MẠNG | CHÍNH TRỊ GIA | DÂN TỘC THIỂU SỐ | VIỆT NAM | TRUYỆN KỂ▪ Ký hiệu phân loại: 305.895922 / B101H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010888 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002972; MA.002973
»
MARC
-----
|
|
7/. Bài ca chàng Đăm Săn : Sử thi - khan Ê Đê / Linh Nga Niêkđăm, Y Khem; Y Wang Mlê Duôn Du sưu tầm và dịch. - H. : Lao động, 2012. - 367 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | SỬ THI | DÂN TỘC Ê ĐÊ | DÂN TỘC THIỂU SỐ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.2089597 / B103C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001490; MV.001491
»
MARC
-----
|
|
8/. Ca dao người Việt / Nguyễn Xuân Kính chủ biên; Phan Lan Hương biên soạn. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 21cmQ.2. - 478tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN CA | DÂN TỘC THIỂU SỐ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002399
»
MARC
-----
|
|
9/. Ca thư - những câu hát của người Sán Chay / Đỗ Thị Hảo chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2011. - 602 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | ÂM NHẠC | BÀI HÁT | DÂN TỘC THIỂU SỐ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 781.62 / C100T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000905; MG.000906
»
MARC
-----
|
|
10/. Các dân tộc thiểu số Thanh Hoá - Nguồn gốc và đặc trưng văn hoá tộc người / Phạm Hoàng Mạnh Hà, Trần Thị Liên. - H. : Sân khấu, 2018. - 406tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Tổng quan lịch sử hình thành khối cộng đồng và đặc trưng văn hoá các dân tộc thiểu số Mường, Thái, Dao, Khơ Mú, Thổ, Mông ở Thanh Hoá về các mặt như kiểu kết cấu xã hội, trang phục truyền thống, chữ viết, không gian sinh hoạt, hình thức kinh tế, tôn giáo - tín ngưỡng, lễ hội, văn hoá ẩm thực...▪ Từ khóa: NGUỒN GỐC | VĂN HOÁ | DÂN TỘC THIỂU SỐ | THANH HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 305.800959741 / C101D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003279
»
MARC
-----
|
|
|
|
|