- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN PHƯỜNG TÂN AN
|
|
1/. Bài ca tài tử. - Cần Thơ : Công ty CP In tổng hợp Cần Thơ; Trung tâm văn hoá thông tin Cần Thơ, 2002. - 200tr.; 21cmĐTTS ghi: Sở Văn hoá thông tin Tỉnh Cần ThơTóm tắt: Gồm kiến thức đờn ca tài tử phổ thông, các bài ca tài tử bao gồm: Bài Bắc lễ, bài Bắc, bài Nam, bài oán, bài bản khác và bài vọng cổ▪ Từ khóa: VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT | ĐỜN CA TÀI TỬ | NAM BỘ | CA CỔ | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 781.62 / B103C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.001020
»
MARC
-----
|
|
2/. Bài lá ở Việt Nam - Luật chơi / Trần Gia Anh. - Tái bản có bổ sung. - H. : Văn hoá dân tộc, 2003. - 216 tr.; 19 cmTóm tắt: Tìm hiểu về bài lá ở Việt Nam. Sự phát triển của trò chơi dân gian: Bài tú lơ khơ, tổ tôm, tam cúc, bài tứ sắc▪ Từ khóa: TRÒ CHƠI DÂN GIAN | VĂN HOÁ DÂN TỘC | VIỆT NAM | BÀI LÁ▪ Ký hiệu phân loại: 392.67(V) / B103L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018403; LC.018404
»
MARC
-----
|
|
3/. Bản sắc văn hoá vùng ở Việt Nam / Ngô Đức Thịnh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021. - 334tr.; 24cmTóm tắt: Phác thảo phân vùng văn hoá ở Việt Nam gồm: vùng văn hoá đồng bằng Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Tây Bắc và miền núi Bắc Trung Bộ, vùng duyên hải Bắc Trung Bộ, duyên hải Trung và Nam Trung Bộ... Phân tích đa dạng bản sắc văn hoá vùng và tổng thể phát triển văn hoá các dân tộc ở Việt Nam▪ Từ khóa: BẢN SẮC VĂN HOÁ | VÙNG VĂN HOÁ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 306.09597 / B105S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.023271
»
MARC
-----
|
|
4/. Bản sắc văn hoá người Việt : Chuyên luận / Lã Duy Lan. - H. : Công an nhân dân, 2021. - 240tr.; 21cmTóm tắt: Sơ lược về nguồn gốc và lịch sử dân tộc Việt Nam. Giới thiệu các truyền thuyết huyền thoại Hùng Vương và những truyền thống bản sắc văn hoá dân tộc, cội nguồn dân tộc Việt Nam trong quá trình phát triển▪ Từ khóa: VĂN HOÁ TRUYỀN THỐNG | PHONG TỤC | LỄ HỘI | VIỆT NAM | CHUYÊN LUẬN▪ Ký hiệu phân loại: 390.09597 / B105S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.023316
»
MARC
-----
|
|
5/. Bàn về văn hoá ứng xử của người Việt Nam / Nguyễn Tất Thịnh. - H. : Phụ nữ, 2006. - 323 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ | VIỆT NAM | ỨNG XỬ | NGHỆ THUẬT SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 306 / B105V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000565
»
MARC
-----
|
|
6/. Tìm hiểu một số phong tục tập quán, tín ngưỡng, tôn giáo các dân tộc vùng Nam Trung Bộ / Đặng Văn Hường chủ biên, Nguyễn Văn Thiết b.s. - H. : Quân đội nhân dân, 2014. - 256tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về một vùng đất giàu đẹp - một địa bàn chiến lược quan trọng về kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh của đất nước; đặc biệt là phong tục, tập quán, tín ngưỡng, tôn giáo của các dân tộc vùng Nam Trung Bộ▪ Từ khóa: VĂN HOÁ | DÂN TỘC | NAM TRUNG BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 305.8095975 / B310H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.002246
»
MARC
-----
|
|
7/. Mỹ - Âu - Nhật văn hoá và phát triển = USA - EUROPE - JAPAN culture & development : Sách tham khảo / Đỗ Lộc Diệp chủ biên; Lê Văn Sang, Bùi Đăng Duy,... - H. : Khoa học - Xã hội, 2003. - 459 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ | THẾ GIỚI | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 34(V)64 / B312L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018292; LC.018293
»
MARC
-----
|
|
8/. 4 nguyên tắc lãnh đạo dựa trên giá trị : Từ giá trị đến hành động / Harry M. Jeansen Kraemer; Trần Thị Tuyết biên dịch. - H. : Hồng Đức, 2014. - 307tr.; 21cm▪ Từ khóa: LÃNH ĐẠO | VĂN HOÁ | DOANH NGHIỆP | GIÁ TRỊ | HÀNH ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / B454N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.002062
»
MARC
-----
|
|
9/. Cà chua / Hứa Hướng Dương, Trương Siêu; Dương Ngọc Lê, Nguyễn Ánh Ngọc biên dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2015. - 33tr.; 26cm▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | VĂN HOÁ THIẾU NHI | KIẾN THỨC | SỰ SỐNG | CÀ CHUA▪ Ký hiệu phân loại: 583.952 / C100C▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: LD.001733
»
MARC
-----
|
|
10/. Các danh nhân văn hoá Việt Nam được UNESCO vinh danh / Nguyễn Văn Tân biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2023. - 168tr.; 21cm. - (Tủ sách văn hoá phổ thông)Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát về cuộc đời, sự nghiệp của sáu nhân vật lịch sử được UNESCO vinh danh là danh nhân văn hoá - đó là Nguyễn Trãi, Hồ Chí Minh, Nguyễn Du, Chu Văn An, Hồ Xuân Hương và Nguyễn Đình Chiểu.▪ Từ khóa: DANH NHÂN VĂN HOÁ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7 / C101D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.023655
»
MARC
-----
|
|
|
|
|