- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN CÁI RĂNG
|
|
1/. Niên giám thống kê tỉnh Cần Thơ 2001 = Statistical yearbook Cantho province 2001. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2002. - 306tr.; 25cmTóm tắt: Gồm: Các chỉ tiêu KTXH chủ yếu, khí tượng - thuỷ văn, dân số - lao động, tài khoản quốc gia - tài chính ngân hàng; nông, lâm nghiệp, thuỷ sản; công nghiệp, thương mại - giá cả; đầu tư và xây dựng; vận tải - bưu điện; giáo dục, y. tế và văn hoá; danh mục doanh nghiệp▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | CẦN THƠ | 2001▪ Ký hiệu phân loại: 001(V) / N305GI▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AL.000279
»
MARC
-----
|
|
2/. Niên giám tổ chức hành chính Việt Nam 2001 / Ban tổ chức cán bộ Chính phủ. Viện nghiên cứu khoa tổ chức nhà nước. - H. : Thống kê, 2001. - 1334tr.; 27cmTóm tắt: Gồm hệ thống các cơ quan, tổ chức hành chính Trung ương: Các bộ và các cơ quan ngang bộ, cơ quan trực thuộc chính phủ; hệ thống tổ chức hành chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương▪ Từ khóa: TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH | VIỆT NAM | 2001 | BỘ | CƠ QUAN QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC | NIÊN GIÁM | 2001▪ Ký hiệu phân loại: 352.209597 / N305GI▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AL.000110
»
MARC
-----
|
|
3/. Số liệu kinh tế xã hội 12 tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long, 1995 - 1999. - Cần Thơ : Cục Thống kê tỉnh, 2002. - 205tr.; 21cmTóm tắt: Thống kê số liệu kinh tế xã hội 12 tỉnh ĐBSCL từ 1990 - 2000 gồm: Dân số, tài khoản quốc gia, tài chính, ngân hàng, nông lâm, thuỷ sản, công nghiệp, xây dựng, thương nghiệp, giao thông, bưu điện, giáo dục, y. tế. Ngoài ra còn có phần phụ lục số liệu thống kê cả nước▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ XÃ HỘI | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | 1990-2001▪ Ký hiệu phân loại: 31(V33) / S450L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.007171
»
MARC
-----
|
|
|
|
|