- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. CÁI RĂNG
|
|
1/. Bác Hồ với phụ nữ và thiếu nhi = Uncle Ho with women and children / Nguyệt Tú; Lady Borton dịch. - H. : Phụ nữ, 2014. - 200tr.; 21cm▪ Từ khóa: HỒ CHÍ MINH | THIẾU NHI | PHỤ NỮ | TRUYỆN KỂ | THƠ | THƯ TỪ▪ Ký hiệu phân loại: 305.232 / B101H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.015082; AV.015083; AV.015084; AV.015085
»
MARC
-----
|
|
2/. Bài tập dùng đúng dạng từ tiếng Anh = Word form / Nguyễn Tấn Lực. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2002. - 117tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các bài tập dùng đúng dạng từ tiếng Anh từ trình độ sơ cấp, trung cấp và nâng cao có phần đáp án cho từng bài tập▪ Từ khóa: BÀI TẬP | TIẾNG ANH | TỪ NGỮ | NGỮ PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-064=V / B103T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.006143
»
MARC
-----
|
|
3/. Bảng tra từ - ngữ kho tàng sử thi Tây Nguyên / Vũ Quang Dũng biên soạn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 487tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | SỬ THI | TÂY NGUYÊN | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.2095976 / B106TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.016989
»
MARC
-----
|
|
4/. Chuyện chữ và nghĩa trong tiếng Anh / Nguyễn Vạn Phú. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1997. - 111tr.; 20cmTóm tắt: Sách không những hướng dẫn nghe hiểu hay đọc hiểu mà còn đề cập đến một kỹ năng căn bản làm sao giải quyết những khác biệt trong vỏ bọc 2 ngôn ngữ để có thể hiểu tường tận mọi câu tiếng Anh thông dụng, kể cả những hàm ý, những lối chơi chữ▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-07=V / CH527CH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.005944
»
MARC
-----
|
|
5/. Giải thích các danh từ triết học sử Trung Quốc : Biên dịch từ bản Trung Văn của nhà xuất bản nhân dân Thiên Tân / Doãn Chính, Trương Giới, Trương Văn Chung dịch. - H. : Giáo dục, 1994. - 216tr.; 21cmTóm tắt: Gồm nhiều chương: Tư tưởng triết học trong thời kỳ Trương - Chu; Triết học trong thời kỳ Xuân Thu - chiến quốc; Triết học trong thời kỳ Lưỡng Hán; Triết học trong thời kỳ đại Nguỵ - Tấn, Nam Bắc Triều; Triết học trong kỳ Đại Tống - Minh - Thanh▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG | TRIẾT HỌC | TRUNG QUỐC | DANH TỪ▪ Ký hiệu phân loại: 1T(N414) / GI-103TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.005547
»
MARC
-----
|
|
6/. Hỏi gì đáp nấy / Nguyễn Lân Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 3 tập; 20cmT. 1. - 259tr.Tóm tắt: Giải đáp những vấn nạn, bức xúc trong cuộc sống của nhân dân về sức khoẻ và y học như những biến đổi sinh lý của tuổi dậy thì, tuyệt vọng vì các nỗi bất hạnh về nhan sắc hoặc về năng lực sinh lý, oan ức vì các thành kiến lạc hậu, mê tín dị đoan,..▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN BÁCH KHOA | Y HỌC | SỨC KHOẺ▪ Ký hiệu phân loại: 03(V) / H428GI▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.007893
»
MARC
-----
|
|
7/. Hỏi gì đáp nấy / Nguyễn Lân Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003. - 3 tập; 20cmT. 2. - 128tr.Tóm tắt: Giải đáp những vấn nạn, bức xúc của nhân dân trong cuộc sống về lĩnh vực khoa học tự nhiên như ong mắt đỏ được ứng dụng công tác bảo vệ thực vật tự bao giờ, chế phẩm EM là gì?, khí ôzôn là gì?, có phải máy vi tính có thể xem tử vi rất nhanh và rất đúng không?,...▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN BÁCH KHOA | KHOA HỌC TỰ NHIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 03(V) / H428GI▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.007894
»
MARC
-----
|
|
8/. Hồi ức tình yêu qua những lá thư riêng / Thanh Hương, Vũ Tú Nam. - H. : Phụ nữ, 2013. - 379tr. : 16tr. ảnh; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | THƯ TỪ▪ Ký hiệu phân loại: 895.9226 / H452Ư▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.014337
»
MARC
-----
|
|
9/. Nguồn gốc một số địa danh, nhân danh, từ ngữ / Huỳnh Thanh Hảo nghiên cứu, sưu tầm, biên soạn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 137tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc, ý nghĩa các địa danh ở Việt Nam: Ba Đình, Bào Sen, bùng binh; đôi điều về địa danh và tên cầu; hát Tiều, hát Quảng, họ tên người Bạc Liêu... một số từ ngữ liên quan tới đạo Phật, muối Ba Thắc..▪ Từ khóa: NGUỒN GỐC | ĐỊA DANH | NHÂN DANH | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / NG517G▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.016477
»
MARC
-----
|
|
10/. Nghệ thuật chơi chữ trong văn chương người Việt / Triều Nguyên. - In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung. - Huế : Thuận Hoá, 2008. - 24cmT. 1 : Chơi chữ bằng phương tiện ngữ âm và chữ viết. - 250tr.Tóm tắt: Bản chất và kiểu dạng chơi chữ trong văn chương người Việt. Chơi chữ bằng các phương tiện ngữ âm và chữ viết: chơi chữ theo cách cùng âm, cách gần âm, cách phiên âm tiếng nước ngoài, cách điệp âm, cách lái âm,..
▪ Từ khóa: CHỮ VIẾT | NGỮ ÂM | TIẾNG VIỆT | TU TỪ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 808 / NGH250TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AL.000775
»
MARC
-----
|
|
|
|
|