|
1/. Ai là những con người đầu tiên? = Who were the the first people? / Phil Roxbee Cox, Struan Reid; Hạ Trang dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 32tr.; 26cm. - (Khởi đầu lịch sử)▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | NGƯỜI TIỀN SỬ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 569.9 / A103L▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000071
»
MARC
-----
|
|
2/. Ai xây kim tự tháp? = Who built the pyramids? / Jane Chisholm, Struan Reid; Hạ Trang dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 32tr.; 26cm. - (Khởi đầu lịch sử)▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | LỊCH SỬ CỔ ĐẠI | AI CẬP | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 932.01 / A103X▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000070
»
MARC
-----
|
|
3/. Bách khoa thư kỳ diệu cho trẻ em lứa tuổi 7 - 14 : Người ngoài hành tinh / Rahul Singhal, Xact Team; Misa Nguyễn, Nhóm Sóc xanh dịch. - H. : Văn học, 2016. - 32tr.; 27cm▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | BÁCH KHOA THƯ THIẾU NHI | NGƯỜI NGOÀI HÀNH TINH | HIỆN TƯỢNG BÍ ẨN▪ Ký hiệu phân loại: 001.94 / B102KH▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000065
»
MARC
-----
|
|
4/. Bách khoa thư kỳ diệu cho trẻ em lứa tuổi 7 - 14 : Xác ướp và kim tự tháp / Rahul Singhal, Xact Team; Misa Nguyễn, Nhóm Sóc xanh dịch. - H. : Văn học, 2016. - 32tr.; 27cm▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | BÁCH KHOA THƯ THIẾU NHI | LỊCH SỬ CỔ ĐẠI | KIM TỰ THÁP | XÁC ƯỚP | AI CẬP▪ Ký hiệu phân loại: 932 / B102KH▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000066
»
MARC
-----
|
|
5/. Bách khoa thư kỳ diệu cho trẻ em lứa tuổi 7 - 14 : Rừng / Rahul Singhal, Xact Team; Misa Nguyễn, Nhóm Sóc xanh dịch. - H. : Văn học, 2016. - 32tr.; 27cm▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | BÁCH KHOA THƯ THIẾU NHI | RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 577.3 / B102KH▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000067
»
MARC
-----
|
|
6/. Bách khoa thư kỳ diệu cho trẻ em lứa tuổi 7 - 14 : Bắc cực và Nam cực / Rahul Singhal, Xact Team; Misa Nguyễn, Nhóm Sóc xanh dịch. - H. : Văn học, 2016. - 31tr.; 27cm▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | BÁCH KHOA THƯ THIẾU NHI | BẮC CỰC | NAM CỰC▪ Ký hiệu phân loại: 998 / B102KH▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000068
»
MARC
-----
|
|
7/. Bay cùng ánh sáng : Ánh sáng và âm thanh / Pack Myoung Sig tranh và lời; Nguyễn Thu Thuỷ biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 43tr.; 21cm. - (Lớp khoa học của lợn con)Tên sách tiếng Anh: Pig science school - Light and sound▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | ÁNH SÁNG | ÂM THANH | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 534 / B112C▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000276
»
MARC
-----
|
|
8/. Bay cùng tên lửa : Tên lửa và tàu vũ trụ / Pack Myoung Sig tranh và lời; Nguyễn Thu Thuỷ biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 43tr.; 21cm. - (Lớp khoa học của lợn con)Tên sách tiếng Anh: Pig science school - Rocket and probe▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | TÀU VŨ TRỤ | TÊN LỬA | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 629.47 / B112C▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000277
»
MARC
-----
|
|
9/. Bí ẩn tự nhiên vũ trụ / Giai Văn biên soạn; Nguyễn Nguyệt Minh biên dịch. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2017. - 179tr.; 21cm. - (Những câu hỏi khoa học lý thú nhà trường chưa dạy)▪ Từ khóa: VŨ TRỤ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 523.1 / B300A▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.001046
»
MARC
-----
|
|
10/. Các loài chim / Gillian Doherty; Phan Trần Hồng Hạnh dịch. - H. : Phụ nữ, 2015. - 63tr.; 24cm. - (Bách khoa trí thức về khám phá thế giới cho trẻ em)Tên sách tiếng Anh: Birds▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | BÁCH KHOA THƯ | CHIM▪ Ký hiệu phân loại: 598 / C101L▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000244; CD.000245
»
MARC
-----
|