- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. THỐT NỐT
|
|
1/. Bàn về sự trần trụi : Cái Nu không thể có / Francois Jullier; Trương Thị An Na dịch. - H. : Lao động, 2012. - 173tr; 21cm. - (Minh triết Phương Đông và Triết học Phương Tây)Tóm tắt: Những vấn đề lí luận triết học nghiên cứu về cái đẹp của bộ phận giới tính trong nghệ thuật điêu khắc, hội hoạ, nhiếp ảnh trên thế giới▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC | NGHỆ THUẬT | KHOẢ THÂN▪ Ký hiệu phân loại: 704.9 / B105V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.019352; VV.019353
»
MARC
-----
|
|
2/. Bố cục vườn công viên / Nguyễn Thị Thanh Thuỷ. - H. : Xây dựng, 1980. - 81tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu về lịch sử phát triển nghệ thuật vườn công viên trên thế giới: Công viên thời cổ đại (Ai Cập, Atxiri và Babilon, Ấn Độ... ), công viên thời Trung đại (Tây Ban Nha, Ý), công viên thời cận đại và hiện đại▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | VƯỜN BÁCH THẢO | VIỆT NAM | QUI HOẠCH ĐÔ THỊ | KIẾN TRÚC PHONG CẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 725.3 / B450C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.000824; VL.000825
»
MARC
-----
|
|
3/. Đại cương nghệ thuật múa / Lê Ngọc Canh. - H. : Văn hoá Thông tin, 2002. - 470tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Khái niệm nghệ thuật múa, nguồn gốc nghệ thuật núa, hình thái nghệ thuật múa, đặc trưng nghệ thuật múa, thể loại nghệ thuật múa, phân vùng văn hoá múa Việt Nam, múa truyền thống của người Việt▪ Từ khóa: MÚA | NGHỆ THUẬT MÚA▪ Ký hiệu phân loại: 792.53 / Đ103C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.015012
»
MARC
-----
|
|
4/. Đặc trưng ngôn ngữ thể loại và nghệ thuật đạo diễn chèo / Trần Đình Ngôn. - H. : Sân khấu, 2020. - 351tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày đặc trưng ngôn ngữ thể loại của chèo; Nghệ thuật đạo diễn chèo và một số chuyên đề về chèo như: Bản sắc dân tộc trong nghệ thuật chèo, hình ảnh người Hà Nội trên sân khấu chèo từ thời kỳ cận đại đến nay, những cách tân trong chèo của Nguyễn Đình Nghị▪ Từ khóa: TRÌNH DIỄN SÂN KHẤU | CHÈO TRUYỀN THỐNG | ĐẠO DIỄN | NGÔN NGỮ | NGHỆ THUẬT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / Đ113TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.020793
»
MARC
-----
|
|
5/. Duy trì - phát triển nghệ thuật múa truyền thống một số dân tộc miền Nam Việt Nam. - Tp. Hồ Chí Minh : Viện Văn hoá nghệ thuật, 1993. - 186tr.; 26cmTóm tắt: Gồm những báo cáo, tham luận đánh giá nhận định bước đầu các hoạt động sưu tầm, nghiên cứu, sáng tác, biểu diễn và giảng dạy múa dân tộc, đặc biệt tập trung vào múa của 4 dân tộc: Việt Nam, Khmer, Chăm và Tây Nguyên, là những dân tộc có nghệ thuật múa truyền thống lâu đời, nổi tiếng ở phía Nam và trong cả nước▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | MÚA | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.5 / D523TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.000568
»
MARC
-----
|
|
6/. Hoa và cắm hoa nghệ thuật / Thanh Thảo. - H. : Mỹ thuật, 1997. - 133tr.; 18cmTóm tắt: Tập sách trình bày những kiến thức cơ bản về hoa và cắm hoa nghệ thuật, với những bài thực hành đơn giản, dễ làm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT CẮM HOA▪ Ký hiệu phân loại: 745.19 / H401V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VN.000573
»
MARC
-----
|
|
7/. Học cách chia sẻ / Biên soạn : Vũ Minh Trang. - H. : Văn hoá Thông tin, 2012. - 276tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Tình yêu thương bắt nguồn từ cuộc sống, cảm kích trước tình yêu thương của cha mẹ, dạy trẻ biết yêu thương, những cách thể hiện sự yêu thương, chỉ có lòng khoan dung mới có thể có lòng thương yêu thực sự, biết yêu thương mới là hạnh phúc, ý thức đối với công việc tập thể...▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC ỨNG DỤNG | NGHỆ THUẬT SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 158 / H419C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.018862; VV.018863
»
MARC
-----
|
|
8/. Học cách khoan dung / Biên soạn : Phạm Sơn Tùng, Nguyễn Hoàng Đăng. - H. : Văn hoá Thông tin, 2012. - 347tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Học cách khoan dung để thu được nhiều điều có ích, để tìm thấy hạnh phúc, giảm trừ bệnh tật, rũ bỏ phần tối trong tâm hồn, tìm thấy niềm vui, có tâm trạng tốt, tâm hồn được thư thái, trở thành người biết tiến biết lùi...▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC ỨNG DỤNG | NGHỆ THUẬT SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 158 / H419C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.018864; VV.018865
»
MARC
-----
|
|
9/. Học cách yêu thương / Biên soạn : Phạm Hương Quỳnh, Nguyễn Phương Anh. - H. : Văn hoá Thông tin, 2012. - 307tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Kiếm tìm hạnh phúc, thấu hiểu hạnh phúc, trân trọng hạnh phúc, lòng nhân ái khiến cô ấy thật xinh đẹp▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC ỨNG DỤNG | NGHỆ THUẬT SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 158 / H419C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.018860; VV.018861
»
MARC
-----
|
|
10/. Học cách không nuối tiếc / Biên soạn : Nguyễn Thu Trang, Nguyễn Hoàng Thu Hà. - H. : Văn hoá Thông tin, 2012. - 307tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các nội dung: Đối nhân xử thế, tu thân dưỡng tính, ứng xử trước các tình huống, tạo dựng các mối quan hệ...Thông qua những câu chuyện sinh động, sách giúp chúng ta từ bỏ không nuối tiếc để có thể tận hưởng được giá trị đích thực của cuộc sống▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC ỨNG DỤNG | NGHỆ THUẬT SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 158.1 / H419C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.018858; VV.018859
»
MARC
-----
|
|
|
|
|