- TÌM KIẾM -
XE THƯ VIỆN LƯU ĐỘNG
|
|
1/. Atlas động vật / Lời: Laure Cambournac; Hình ảnh: Marie - Christine Lemayeur, Bernard Alunni; Quốc Dũng dịch. - Tái bản. - H. : Dân trí, 2018. - 45tr. : Ảnh, bản đồ; 33cm. - (Atlas cho trẻ em)Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: L' Atlas des animauxTóm tắt: Trình bày về thế giới động vật thời tiền sử, thời đại khủng long và những động vật có vú đầu tiên. Nêu lên đặc điểm sinh học của những động trên thế giới và những động vật đã bị tuyệt chủng▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | ATLAT▪ Ký hiệu phân loại: 590.022 / A110Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.000021; TN.000022; TN.000023; TN.000024; TN.000025
»
MARC
-----
|
|
2/. Các loài vật ngủ đông / Michel Francesconi, Capucine Mazille; Hoàng Nhuỵ dịch. - Tái bản. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 38tr.; 28x21cm. - (Khoa học chẳng khó. Dành cho độ tuổi 5+)Tóm tắt: Bé vẫn được kể rằng gấu là loài ngủ đông, vì cứ đến mùa đông gấu ta lại chui vào ổ ấm, ngủ một giấc cho đến khi xuân về, y hệt nhà chuột chũi. Nhưng liệu gấu có thật sự là loài ngủ đông trong mắt các nhà khoa học? Những bí mật ấy giờ sẽ chẳng làm khó được bé nữa. Với bộ cẩm nang khoa học chẳng khó, tất cả sẽ được giải đáp thật chi tiết và cụ thể, cùng tranh minh hoạ tuyệt đẹp▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | NGỦ ĐÔNG | SÁCH THIẾU NHI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 590 / C101L▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.001186; TN.001187; TN.001188; TN.001189; TN.001190
»
MARC
-----
|
|
3/. Con nào ở nhà nấy : Cho tuổi mẫu giáo và tiểu học / Alejandro Algarra, Rocio Bonilla; Phương Thuý dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2017. - 35tr.; 23x23cm. - (Tớ ham học hỏi)▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | TẬP TÍNH | SÁCH THIẾU NHI | MẪU GIÁO | TIỂU HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 591.5 / C430N▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.000836; TN.000837; TN.000838; TN.000839; TN.000840
»
MARC
-----
|
|
4/. Côn trùng / Ý tưởng, lời: Émilie Beaumont; Hình ảnh: Marie Christine Lemayeur, Bernard Alunni; Quốc Dũng dịch. - H. : Dân trí, 2012. - 25tr. : Tranh màu; 27cm. - (Tủ sách Thế giới động vật)Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về đặc điểm hình dạng và tập tính sinh hoạt của một số loài côn trùng, ong vò vẽ, muỗi, ruồi, bọ da, châu chấu, kiến, chuồn chuồn, bọ rùa..▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | CÔN TRÙNG | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / C454TR▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.000326; TN.000327; TN.000328; TN.000329; TN.000330
»
MARC
-----
|
|
5/. Chúc ngon miệng muôn loài / Francoise Laurent, Capucine Mazille; Hoàng Nhuỵ dịch. - Tái bản. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 38tr.; 28x21cm. - (Khoa học chẳng khó. Dành cho độ tuổi 5+)Tóm tắt: Con người chúng ta ăn mì, ăn thịt, ăn cả hoa quả, rau xanh, thưởng thức thếm ga tô, đồ ăn vặt, và đôi khi cả kẹo...cơ thể chúng ta cần có chế độ dinh dưỡng đa dạng!Thế các loài vật/ Chúng cũng ăn mọi thứ ư? Những bí mật ấy giờ sẽ chẳng làm khó được bé nữa. Với bộ cẩm nang khoa học chẳng khó, tất cả sẽ được giải đáp thật chi tiết và cụ thể, cùng tranh minh hoạ tuyệt đẹp▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | SÁCH THIẾU NHI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 590 / CH506NG▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.001201; TN.001202; TN.001203; TN.001204; TN.001205
»
MARC
-----
|
|
6/. Để trở thành nhà bác học tí hon -Thế giới động vật : Dành cho lứa tuổi nhi đồng / Dư Diệu Đông chủ biên; Thái Uyên dịch. - Tái bản lần thứ 7. - H. : Kim Đồng, 2019. - 72tr. : Tranh màu; 21cm. - (Mười vạn câu hỏi vì sao. Phiên bản mới)Tóm tắt: Giải đáp cho các em những thắc mắc lí thú về thế giới động vật giúp các em phát triển khả năng nhận biết, quan sát và bổ sung thêm những kiến thức phổ thông cho chính mình▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | ĐỘNG VẬT | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 590 / Đ250TR▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.002496; TN.002497; TN.002498; TN.002499; TN.002500
»
MARC
-----
|
|
7/. Động vật vùng cực / Ý tưởng, lời: Émilie Beaumont, Raphaelle Chauvelot; Hình ảnh: Marie Christine Lemayeur, Bernard Alunni; Lê Thu Hằng dịch. - H. : Dân trí, 2012. - 25tr. : Tranh màu; 27cm. - (Tủ sách Thế giới động vật)Tóm tắt: Khái quát về đặc điểm hình dạng và tập tính sinh hoạt của một số loài động vật vùng cực như: sư tử biển, hải cẩu, hải cẩu voi, moóc, chim cánh cụt, gáu trắng, bò xạ, chồn thông, cú tuyết..▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 590 / Đ455V▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.000346; TN.000347; TN.000348; TN.000349; TN.000350
»
MARC
-----
|
|
8/. Động vật nuôi / Ý tưởng, lời: Émilie Beaumont; Hình ảnh: Sandrine Lefebvre; Quốc Dũng dịch. - H. : Dân trí, 2012. - 25tr. : Tranh màu; 27cm. - (Tủ sách Thế giới động vật)Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về một số loài động vật như bò cái, lợn, ngựa, cừu, dê, thỏ... từ đặc điểm sinh học đến tập tính sinh hoạt, sinh sản..▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | ĐỘNG VẬT NUÔI | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 590 / Đ455V▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.000331; TN.000332; TN.000334; TN.000335 - Đã cho mượn: TN.000333
»
MARC
-----
|
|
9/. Động vật thời tiền sử / Ý tưởng: Émilie Beaumont; Lời: Agnès Vandewiele; Hình ảnh: Mia-Betti Ferrero; Phùng Tố Tâm dịch. - H. : Dân trí, 2012. - 25tr. : Tranh màu; 27cm. - (Tủ sách Thế giới động vật)Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về một số loài động vật thời tiền sử như các loài cá, các loài côn trùng, các loài động vật lưỡng cư, các loài bò sát... từ đặc điểm sinh học đến tập tính sinh hoạt, sinh sản..▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | ĐỘNG VẬT | THỜI KÌ TIỀN SỬ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 560 / Đ455V▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.000336; TN.000337; TN.000338; TN.000339; TN.000340
»
MARC
-----
|
|
10/. Động vật trên đồng / Ý tưởng, lời: Émilie Beaumont, Rafaёl Chauvelot; Hình ảnh: Marie-Christine Lemayeur, Bernard Alunni; Phùng Tố Tâm dịch. - H. : Dân trí, 2014. - 25tr. : Tranh màu; 27cm. - (Tủ sách Thế giới động vật)Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về một số loài động vật như nhím gai, ốc sên, ếch, chồn Bơlét, các loài gặm nhấm nhỏ... từ đặc điểm sinh học đến tập tính sinh hoạt, sinh sản..▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | ĐỘNG VẬT | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 590 / Đ455V▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.000316; TN.000317; TN.000318; TN.000319; TN.000320
»
MARC
-----
|
|
|
|
|