- TÌM KIẾM -
P. Đọc sách P. Thới Bình
|
|
1/. Bảo vệ môi trường trong trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản / Nguyễn Hồng Minh, Nguyễn Thanh Phong, Trần Trung Việt. - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 116 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT | KỸ THUẬT CHĂN NUÔI | NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 630.2086 / B108V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NC.000459
»
MARC
-----
|
|
2/. Hỏi đáp về kỹ thuật nuôi trồng hoa và cây cảnh / Jiang Qing Hui; Trần Văn Mão dịch. - H. : Nông nghiệp, 2001. - 116tr.; 21cm▪ Từ khóa: CÂY CẢNH | TRỒNG TRỌT | KIẾN THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 635.97 / H428Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NC.000331
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật trồng, chăm sóc cho năng suất cao - Cà chua, cà tím, khoai tây, ngô, đậu / Nguyễn Thành Long biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 116 tr.; 21cm. - (Nông nghiệp xanh bền vững)Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện sinh thái, đặc điểm sinh trưởng và phát triển, giá trị kinh tế, kỹ thuật trồng và chăm sóc, cách phòng trừ sâu bệnh, hướng dẫn thu hoạch và bảo quản cây cà chua, cà tím, khoai tây, ngô, đậu, đậu xanh, đậu tương▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | ĐẬU | CÀ CHUA | CÀ TÍM | NGÔ | ĐẬU XANH | ĐẬU TƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NC.001151
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật trồng cây và hoa thuỷ sinh / Lê Công Sĩ. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 99 tr.; 21 cm. - (Nông nghiệp xanh, sạch)▪ Từ khóa: KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT | CÂY THUỶ SINH | CÂY HOA▪ Ký hiệu phân loại: 635.91585 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NC.000462
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật trồng trọt và chăn nuôi giàu selen / Lê Ninh ch.b. ; Nguyễn Khác Khoái dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 79 tr.; 21cm. - (Nông nghiệp xanh sạch)Tóm tắt: Khái niệm về nguyên tố sê-len. Tác dụng và ứng dụng của se-len trong cơ thể. Giới thiệu sản phẩm nông nghiệp giàu se-len, kỹ thuật trồng trọt và chăn nuôi giàu se-len. Phân se-len, thức ăn se-len và kiểm định sản phẩm nông nghiệp giàu se-len▪ Từ khóa: CHẤT DINH DƯỠNG | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 631.58 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NC.001154
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật trồng rau củ và rau gia vị / Bùi Huyền Trang, Quỳnh Liên sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2013. - 146tr.; 19cm. - (Tủ sách Nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng rau ăn củ, kỹ thuật trồng nấm, rau mầm và rau gia vị, và một số kỹ thuật phòng trị động vật hại hoa màu.▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | RAU ĂN CỦ | RAU GIA VỊ | KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NC.000389
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật trồng cây ăn trái và cây lương thực hữu cơ / Lê Ninh chủ biên; Nguyễn Khắc Khoái dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 142 tr.; 21 cm. - (Nông nghiệp xanh, sạch)▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ | CÂY LƯƠNG THỰC | KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT | CÂY ĂN QUẢ▪ Ký hiệu phân loại: 633.10484 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NC.000453
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật trồng rau mầm / Đặng Thảo Châu biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 159 tr.; 21 cm. - (Nông nghiệp xanh, sạch)▪ Từ khóa: KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT | RAU MẦM▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NC.000463
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật trồng hoa / Quỳnh Liên sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2013. - 227tr.; 19cm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | HOA | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 635.9 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NC.000390
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật trồng rau, củ, quả hữu cơ / Lê Ninh chủ biên; Nguyễn Khắc Khoái dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 135 tr.; 21 cm. - (Nông nghiệp xanh, sạch)▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ | RAU | CỦ | QUẢ | KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 635.0484 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NC.000454
»
MARC
-----
|
|
|
|
|