- TÌM KIẾM -
Thư viện phường Tân An
|
|
1/. Các lỗi ngữ pháp phổ biến : Nội dung, căn nguyên và cách sửa / Cao Xuân Hạo, Lý Tùng Hiếu. - H. : Hồng Đức, 2021. - 284 tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày các lỗi vi phạm vào những quy tắc cơ bản như: Lỗi về cấu trúc câu, lỗi về cấu trúc ngữ đoạn, lỗi về cách dùng từ công cụ, lỗi trong cách chấm câu, được phân loại và sắp xếp thành 4 chương sách▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | LỖI NGỮ PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 495.9225 / C101L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.002605
»
MARC
-----
|
|
2/. Các lỗi ngữ pháp phổ biến - Nội dung, căn nguyên và cách sửa / Cao Xuân Hạo, Lý Tùng Hiếu. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2021. - 284tr. : Bảng; 21cmTóm tắt: Trình bày nội dung, nguyên nhân và cách sửa các lỗi ngữ pháp phổ biến về cấu trúc câu, cấu trúc ngữ đoạn, cách dùng từ công cụ, cách chấm câu▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | LỖI NGỮ PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 495.9225 / C101L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.023138
»
MARC
-----
|
|
3/. 90 mẫu phỏng vấn và đơn xin việc Anh - Việt các ngành kinh doanh / Minh Đạo. - H. : Thống kê, 2004. - 477 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: SÁCH SONG NGỮ | SÁCH HƯỚNG DẪN | VIỆC LÀM | PHƯƠNG PHÁP | KINH TẾ TÀI CHÍNH | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 335+4(N523)=V / CH311M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018213; LC.018214
»
MARC
-----
|
|
4/. Để học tốt tiếng Việt 4 / Trần Đức Niềm. - Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp, 2001. - 185tr.; 21cm▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TIỂU HỌC | SÁCH ĐỌC THÊM | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 4(V)(075.1) / Đ250H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.015958; LC.015959; LC.015960
»
MARC
-----
|
|
5/. Để học tốt tiếng Việt 3 / Trần Đức Niềm. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2001. - 111tr.; 21cm▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TIỂU HỌC | SÁCH HỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 4(V)(075.1) / Đ250H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.015901; LC.015902; LC.015903
»
MARC
-----
|
|
6/. Di chúc của Bác Hồ - Một giáo trình tiếng Việt độc đáo / Dương Thành Tiến. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2017. - 132tr.; 21cm. - (Di sản Hồ Chí Minh)Bút danh tác giả: Duyên TrườngTóm tắt: Giới thiệu bút tích di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh. Nghiên cứu về phong cách lao động ngôn từ của Chủ tịch Hồ Chí Minh: Cẩn trọng sửa đi sửa lại, công phu trong từng chữ, từng lời, từng đoạn kết nối nhau theo trật tự logic chặt chẽ nhằm đến cách diễn đạt trong sáng, giản dị mà hiệu quả tối đa. Đưa ra những lời bình luận phát hiện xác đáng đầy thuyết phục về những điểm sửa chữa, bổ sung trong Di chúc để thấy được những ý tứ tinh tế sâu sắc trong ngôn ngữ Bác Hồ▪ Từ khóa: HỒ CHÍ MINH (1890 - 1969) | DI CHÚC | TIẾNG VIỆT | NGÔN NGỮ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.704092 / D300C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.001802
»
MARC
-----
|
|
7/. Giải bài tập tiếng Việt 3 / Phạm Hồng Thắm. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2002. - 131tr.; 21cm▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TIỂU HỌC | SÁCH BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 4(V)(075.1) / GI103B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.015883; LC.015884; LC.015885; LC.015886; LC.015887; LC.015888
»
MARC
-----
|
|
8/. Giải bài tập tiếng Việt 4 / Phạm Hồng Thắm. - H. : Giáo dục, 2000. - 99tr.; 21cm▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TIỂU HỌC | SÁCH BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 4(V)(075.1) / GI103B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.015952; LC.015953; LC.015954; LC.015955; LC.015956; LC.015957
»
MARC
-----
|
|
9/. Giải bài tập tiếng Việt 5 / Phạm Hồng Thắm. - H. : Giáo dục, 2002. - 95tr.; 21cm▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TIỂU HỌC | SÁCH BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 4(V)(075.1) / GI103B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.016006; LC.016007; LC.016008; LC.016009; LC.016010; LC.016011
»
MARC
-----
|
|
10/. 213 mẫu chữ đẹp / Hùng Thắng. - H. : Thanh niên, 2002. - 215tr.; 19cm▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | MẪU CHỮ | KỸ NĂNG VIẾT▪ Ký hiệu phân loại: 372.63 / H103T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000916
»
MARC
-----
|
|
|
|
|