- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN HUYỆN CỜ ĐỎ
|
|
1/. Chơi và nuôi chim cảnh, gà cảnh / Ngọc Hà. - H. : Nông nghiệp, 2013. - 206r.; 21cm▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NUÔI | GÀ CẢNH | CHIM CẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / CH462V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.002748
»
MARC
-----
|
|
2/. Các loài chim / Ý tưởng, lời : Émilie Beaumont, Rafaёl Chauvelot ; Hình ảnh : Marie-Christine Lemayeur, Bernard Alunni ; Phùng Tố Tâm dịch. - H. : Dân trí, 2014. - 25tr.; 27cm▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | CHIM | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 598 / C101L▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.000785
»
MARC
-----
|
|
3/. Các loài chim / Rahul Singhal, Xact Team ; Dịch: Raine Yang, Nhóm Sóc xanh. - H. : Văn học, 2016. - 32tr. : Minh hoạ; 27cm. - (Bách khoa thư kỳ diệu cho trẻ em lứa tuổi 7 - 14)Tóm tắt: Giới thiệu cho các em những kiến thức cơ bản về các loài chim: Đặc điểm, nơi ở, việc kết đôi, đẻ trứng, tổ chim, các loài chim ăn hạt, chim ăn côn trùng, chim ăn thịt...▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | CHIM | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | BÁCH KHOA THƯ THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 598 / C101L▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.001198
»
MARC
-----
|
|
4/. Chim cánh cụt không biết bay và những câu hỏi khác về vùng cực / Pat Jacobs; Nguyễn Chí Tuyến dịch. - H. : Dân trí, 2013. - 32tr.; 28cm. - (Em muốn biết vì sao ?)Tóm tắt: Cung cấp cho các em những hiểu biết phong phú về vùng cực: những chú gấu trắng hay gầm gừ, những "kỉ lục gia" trong giới chim muông, những nhà thám hiểm vùng cực, cùng nhiều điều bổ ích khác.▪ Từ khóa: CHIM CÁNH CỤT | NAM CỰC | BẮC CỰC | SÁCH THIẾU NHI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 598.47 / CH310C▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.000980
»
MARC
-----
|
|
5/. Chở cả bầu trời trên đôi cánh : Thế giới chim muông kỳ thú / Tuệ Văn dịch. - H. : Thế giới, 2016. - 28tr. : Tranh màu; 28cm. - (Bách khoa tri thức đầu đời cho trẻ em)Tóm tắt: Giới thiệu thông tin về các loài chim như thiên nga, hạc, chim công, ngỗng trời...▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | CHIM | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 598 / CH460C▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.001129
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật nuôi bồ câu / Nguyễn Thị Hồng. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2014. - 61tr.; 19cm▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG | NUÔI BỒ CÂU | NUÔI CHIM▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.002783
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật nuôi chim cút đạt hiệu quả cao / Mai Phương, Thuỳ Trang, Thuỳ An biên soạn. - H. : Lao động - Xã hội, 2016. - 211tr.; 21cmTóm tắt: Sách chứa đựng những kiến thức khoa học tiên tiến của các nhà khoa học cùng những kinh nghiệm, bí quyết quý báu của những người nông dân thành đạt. Với nội dung rõ ràng, dễ hiểu và thao tác kỹ thuật đơn giản, giúp cho bạn đọc là những người nông dân hay người ham thích công việc nhà nông đều dễ dàng thực hành kỹ thuật nuôi chim cút, đạt hiệu quả cao.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | CHIM CÚT▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.003774
»
MARC
-----
|
|
8/. Khám phá các loài chim / Thỏ Dương Dương ; Phúc Bình dịch. - H. : Phụ nữ, 2015. - 151tr. : Tranh vẽ; 21cm. - (Wow! Những bí mật kỳ diệu dành cho học sinh)Tóm tắt: Gồm những câu chuyện hài hước, vui vẻ và đầy trí tuệ về thế giới của loài chim, kĩ năng của các loài chim, những loài chim kỳ lạ và khám phá sự thân thiện của chúng đối với con người▪ Từ khóa: CHIM | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THƯỜNG THỨC | ĐỘNG VẬT | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 598 / KH104PH▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.002276
»
MARC
-----
|
|
9/. 10 vạn câu hỏi vì sao - Các loài chim và động vật dưới biển / Ngô Thuý Hồng biên soạn. - H. : Mỹ thuật, 2016. - 79tr.; 24cmTóm tắt: Tập hợp những câu hỏi, câu trả lời và những hình ảnh sinh động để giúp trẻ em khám phá những điều thú vị về các loài chim và động vật dưới biển: xhim có những đặc điểm gì? Chimm gồm những loài nào? vì sao chim có thể bay?...▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | CHIM | ĐỘNG VẬT DƯỚI BIỂN | SÁCH HỎI ĐÁP | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 598 / M558V▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.001799
»
MARC
-----
|
|
10/. Thế giới tuyệt với của động vật: Cá sấu và chim hồng hạc / Manmeet Narang; Phạm Hữu Phúc dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 31tr.; 22cm. - (Đọc và toả sáng)▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | CÁ SẤU | CHIM | CÂU CHUYỆN▪ Ký hiệu phân loại: 599.35 / TH250GI▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.003073
»
MARC
-----
|
|
|
|
|