|
1/. Ảnh nghệ thuật câu lạc bộ nhiếp ảnh nữ Đồng bằng sông Cửu Long = The Mekong delta wonmen photographer club. - Cần Thơ : Hội Văn nghệ, 2000. - 96tr.; 21cmTóm tắt: Tập ảnh giới thiệu các bức ảnh đẹp của 24 tay máy nữ của các tỉnh: Cần Thơ, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Long An, Minh Hải thuộc câu lạc bộ nhiếp ảnh nữ Đồng bằng sông Cửu Long▪ Từ khóa: TẬP ẢNH | CÂU LẠC BỘ NHIẾP ẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 779 / A107NGH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BL.001769
»
MARC
-----
|
|
2/. Ảnh nghệ thuật Câu lạc bộ nhiếp ảnh nữ Đồng bằng sông Cửu Long = The Mekong delta wonmen photographer club. - Cà Mau : Phương Đông, 2006. - 70tr.; 21cmTóm tắt: Tập ảnh giới thiệu các bức ảnh đẹp của 13 thành viên của Câu lạc bộ nhiếp ảnh nữ Đồng bằng sông Cửu Long▪ Từ khóa: TẬP ẢNH | CÂU LẠC BỘ NHIẾP ẢNH | CẦN THƠ | NHIẾP ẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 779 / A107NGH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BL.001768
»
MARC
-----
|
|
3/. 3000 câu đàm thoại Hoa - Việt thông dụng / Hy Quang. - H. : Hồng Đức, 2019. - 262tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 2 phần: 3000 câu giao tiếp song ngữ Việt - Hoa thông dụng; thành ngữ tiếng Trung thông dụng▪ Từ khóa: ĐÀM THOẠI | MẪU CÂU | TIẾNG TRUNG QUỐC | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.1 / B100NG▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BL.001778
»
MARC
-----
|
|
4/. 301 câu đàm thoại tiếng Hoa / Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục biên dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2010. - 403tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 40 bài và bài tập đề cập đến nhiều đề tài giao tiếp thông thường trong đời sống. Ngôn ngữ trong các bài đó ngắn gọn, trong sáng, mang tính khẩu ngữ cao. Hệ thống các điểm ngữ pháp tập trung vào các đặc điểm ngữ pháp tiếng Hoa, hệ thống bài tập đa dạng phong phú, dễ hiểu, dễ luyện tập▪ Từ khóa: CÂU | TIẾNG TRUNG QUỐC | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / B100TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BV.008791
»
MARC
-----
|
|
5/. Bước đầu học tiếng Nhật / Trần Việt Thanh. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 2 tập : Minh hoạ; 19cmT. 1. - 330tr.Tóm tắt: Tập hợp những mẫu câu trọng tâm trong tiếng Nhật; những bài đàm thoại trong những tình huống cụ thể▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | MẪU CÂU | NGỮ PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / B557Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BV.008827
»
MARC
-----
|
|
6/. Bước đầu học tiếng Nhật / Trần Việt Thanh. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 2 tập : Minh hoạ; 19cmT. 2. - 368tr.Tóm tắt: Tập hợp những mẫu câu trọng tâm trong tiếng Nhật; những bài đàm thoại trong những tình huống cụ thể▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | MẪU CÂU | NGỮ PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / B557Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BV.008828
»
MARC
-----
|
|
7/. Ca dao - dân ca - vè - câu đố huyện Ninh Hoà - Khánh Hoà / Trần Việt Kỉnh (ch.b.), Đỗ Công Quý, Cao Nhật Quyên.... - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 479tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | NINH HOÀ | KHÁNH HOÀ | CA DAO | CÂU ĐỐ | VÈ | DÂN CA▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959756 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BV.006467
»
MARC
-----
|
|
8/. Các trò chơi và câu đố vui dân gian ở Quảng Trị / Hoàng Sĩ Cừ, Nguyễn Xuân Lực. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 198tr.; 21cmĐTTS ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu các trò chơi dân gian ở vùng nông thôn Quảng Trị được hình thành từ lâu đời và đang được duy trì cho đến nay : Ù mọi, đánh thẻ, đánh căng, đánh đáo, nhảy vòng tay người, tả lá đố...▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | CÂU ĐỐ | TRÒ CHƠI DÂN GIAN | QUẢNG TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 394.0959747 / C101TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BV.008667
»
MARC
-----
|
|
9/. Cẩm nang ôn luyện Sinh học lớp 12 & luyện thi đại học : Biên soạn theo nội dung mới - đã giảm tải của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Nguyễn Thái Định. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014. - 282tr.; 24cm▪ Từ khóa: SINH HỌC | TRẮC NGHIỆM | BÀI TẬP | CÂU HỎI | LỚP 12 | SÁCH ĐỌC THÊM | SÁCH LUYỆN THI▪ Ký hiệu phân loại: 570 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BL.001466
»
MARC
-----
|
|
10/. Câu đố dân gian Việt Nam / Hoàng Oanh. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2011. - 149tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CÂU ĐỐ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.6 / C125Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BV.007837
»
MARC
-----
|