- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN HUYỆN VĨNH THẠNH
|
|
1/. Bách thần lục / Nguyễn Văn Tuân dịch chú ; Dương Tuấn Anh hiệu đính. - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2018. - 700tr.; 24cm. - (Tủ sách Di sản Văn hoá Việt Nam)Tóm tắt: Nội dung gồm 565 sự tích về các vị thần, trong đó có thể chia ra làm ba loại: Thiên thần, Nhiên thần, Nhân thần; ghi rõ nơi thờ phụng và sắc phong của các triều vua▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | TÍN NGƯỠNG | THỜ THẦN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.09597 / B102TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GL.000692
»
MARC
-----
|
|
2/. Bài tang ca của người Hmôngz Sa Pa : Dẫn dịch thành 2 thứ tiếng Hmôngz - Việt / Giàng Seo Gà. - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 407tr.; 21cmChính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - HmôngzTóm tắt: Giới thiệu qua các tên gọi, nội dung ý nghĩa, tầm quan trọng của bài tang ca (kruôz cêr) của người Hmôngz▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | DÂN TỘC HMÔNG | TANG LỄ | VIỆT NAM | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 393.09597 / B103T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.007006
»
MARC
-----
|
|
3/. Bơ Thi - Cái chết được hồi sinh : Lễ bỏ mả & nhà mồ Bắc Tây Nguyên / Ngô Văn Doanh. - H. : Thế giới, 2007. - 311tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 393.095976 / B450TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.003486
»
MARC
-----
|
|
4/. Ca thư : Những câu hát của người Sán Chay. Phiên âm - Dịch nghĩa - Giới thiệu / Đỗ Thị Hảo chủ biên, phiên âm, dịch nghĩa, giới thiệu. - H. : Đại học Quốc gia, 2011. - 602tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamTóm tắt: Ghi chép lại những câu hát đối đáp giữa nam và nữ của người dân tộc Sán Chay sống ở vùng Lạng Giang biên giới phía Bắc, những câu hát viết bằng chữ Hán được dịch nghĩa và phiên âm sang tiếng Việt▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | HÁT ĐỐI ĐÁP | DÂN TỘC SÁN CHAY | DÂN TỘC THIỂU SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / C100TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.004551
»
MARC
-----
|
|
5/. Các hình thức diễn xướng dân gian ở Bến Tre / Lư Hội. - H. : Dân trí, 2010. - 214tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamTóm tắt: Tìm hiểu diễn xướng dân gian Việt Nam, một số diễn xướng có quy mô lớn, các trò trình nghề ở lễ hội, những trò diễn có tính cách sân khấu dân gian, những loại hát, hò, diễn xướng trong lễ cưới cổ truyền ở Bến Tre▪ Từ khóa: DIỄN XƯỚNG | VĂN HOÁ DÂN GIAN | BẾN TRE | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.0959785 / C101H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.004619
»
MARC
-----
|
|
6/. Con người, môi trường và văn hoá / Nguyễn Xuân Kính. - H. : Khoa học Xã hội, 2014. - 726tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Đề cập đến mối quan hệ giữa con người và môi trường, ứng xử của người Việt với nước, các lễ hội, trang phục, luật tục, luật pháp của người Việt. Trình bày những quan niệm của nhà nho và người nông dân về gia đình, những hiểu biết về nghệ nhân dân gian, nghề và làng nghề. Những hiểu biết chung về văn hoá dân gian, về việc người xưa khen thưởng và về người trí thức trong các nước có truyền thống nho học phương Đông▪ Từ khóa: NGƯỜI VIỆT | MÔI TRƯỜNG | VĂN HOÁ DÂN GIAN | VĂN HOÁ ỨNG XỬ | VĂN HOÁ | DÂN TỘC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 305.895922 / C430NG▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.006490
»
MARC
-----
|
|
7/. Con ngựa trong văn hoá người Hmông - Bắc Hà - Lào Cai / Vũ Thị Trang. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 186tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Gồm các chương: Huyện vùng cao Bắc Hà, tri thức dân gian trong nghề nuôi ngựa truyền thống của người Hmông, con ngựa trong văn hoá người Hmông, vai trò của con ngựa trong đời sống kinh tế người Hmông▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | NGỰA | LÀO CAI | VIỆT NAM | NGƯỜI HMÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 398.09597167 / C430NG▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.006542
»
MARC
-----
|
|
8/. Con người, môi trường và văn hoá / Nguyễn Xuân Kính. - H. : Khoa học Xã hội, 2016. - 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamT.2. - 571tr.Tóm tắt: Gồm 29 bài viết về con người, môi trường và văn hoá Việt Nam từ sau Cách mạng tháng Tám trên một số khía cạnh của các phương diện mưu sinh, ẩm thực, giao thông, chăm sóc sức khoẻ, quan hệ xã hội, tư tưởng, khoa học và giáo dục▪ Từ khóa: NGƯỜI VIỆT | MÔI TRƯỜNG | VĂN HOÁ DÂN GIAN | VĂN HOÁ ỨNG XỬ | VĂN HOÁ | DÂN TỘC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 305.895922 / C430NG▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.006938
»
MARC
-----
|
|
9/. Cồng chiêng trong văn hoá người Ba Na Kriêm / Yang Danh. - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 119tr. : Bảng; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Tìm hiểu về cồng chiêng Ba Na Kriêm. Vai trò của cồng chiêng trong đời sống người Ba Na Kriêm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | DÂN TỘC BA NA | CỒNG CHIÊNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.09597 / C455CH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.007126
»
MARC
-----
|
|
10/. Cồng chiêng Mường / Kiều Trung Sơn. - H. : Lao động, 2011. - 330tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamTóm tắt: Nghiên cứu sâu thêm về nghệ thuật cồng chiêng Mường, khảo sát sự biến đổi và đề xuất ý kiến về bảo tồn, phát huy văn hoá cồng chiêng Mường▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | NGHỆ THUẬT | CỒNG CHIÊNG | DÂN TỘC MƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 398.09597 / C455CH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.004552
»
MARC
-----
|
|
|
|
|