- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN HUYỆN CỜ ĐỎ
|
|
1/. Cắt tỉa rau củ quả : 44 mẫu mới nhất trang trí món ăn gia đình / Trần Duy Khánh. - H. : Phụ nữ, 2014. - 63tr.; 23cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT CẮT TỈA | QUẢ | CỦ▪ Ký hiệu phân loại: 745.92 / C118T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NL.000360
»
MARC
-----
|
|
2/. Dinh dưỡng và chữa bệnh - Rau củ / Susan Curtis, Pat Thomas, Dragana Vilinac; Nguyễn Mai Trung dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2016. - 116tr. : Minh hoạ; 17cm. - (Healing foods)Tên sách tiếng Anh: Neal's yard remedies healing foodsTóm tắt: Cung cấp những thông tin đã được kiểm chứng về lợi ích của các loại rau củ, nhằm xây dựng cho mình một chế độ dinh dưỡng lành mạnh, cân bằng hoàn hảo, giúp duy trì và tăng cường sức khỏe, phòng ngừa và chữa trị bệnh hiệu quả▪ Từ khóa: DINH DƯỠNG | NẤU ĂN | PHÒNG TRỊ BỆNH | RAU CỦ▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / D312D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Đã cho mượn: NN.000134
»
MARC
-----
|
|
3/. Hoa, củ, quả các loại thuốc trong tự nhiên / Thái Hà biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2017. - 199tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu thuốc từ các loại cây, thuốc từ các loại củ, quả và một số bài thuốc hay từ thiên nhiên▪ Từ khóa: HOA | CỦ | QUẢ | ĐÔNG Y | SỬ DỤNG THUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / H410C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.003929
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật trồng rau củ và rau gia vị / Bùi Thị Huyền Trang, Quỳnh Liên sưu tầm và biên soạn. - H. : Thanh niên, 2013. - 146tr.; 19cm. - (Tủ Tủ sách Nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng rau ăn củ, kỹ thuật trồng nấm, rau mầm và rau gia vị, và một số kỹ thuật phòng trị động vật hại hoa màu.▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | RAU ĂN CỦ | RAU GIA VỊ | KĨ THUẬT TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.002246; NV.002247; NV.002248
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau củ / Lê Quốc Tuấn. - H. : Phương Đông, 2015. - 94tr.; 21cmTóm tắt: Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau củ như: Bắp cải, súp lơ, cải ngọt, rau cần ta, rau xà lách, cà rốt, su hào, củ cải...▪ Từ khóa: RAU CỦ | KĨ THUẬT TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.004789
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật trồng rau, củ, quả hữu cơ / Lê Ninh chủ biên; Nguyễn Khắc Khoái dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 135tr.; 21cm. - (Nông nghiệp xanh, sạch)Tóm tắt: Sách gồm các chương sau: Nông nghiệp hữu cơ có tiền đồ phát triển lớn; Yêu cầu kỹ thuật sản xuất sản phẩm nông nghiệp hữu cơ; Và chương kỹ thuật trồng rau hữu cơ▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ | RAU | CỦ | QUẢ▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.006291
»
MARC
-----
|
|
7/. Nghệ thuật điêu khắc trên củ quả / Mai Phương, Tiểu Quỳnh dịch. - H. : Thời đại, 2014. - 63tr. : Minh họa; 27cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT CẮT TỈA | NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH | CỦ | QUẢ▪ Ký hiệu phân loại: 745.9 / NGH250TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NL.000346
»
MARC
-----
|
|
8/. Rau củ quả làm gia vị phòng chữa bệnh / Nguyễn Hữu Đảng. - H. : Nxb. Hà Nội, 2013. - 351tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu gần 600 bài thuốc từ 20 loại rau, 9 loại củ, 12 loại quả làm gia vị phòng chữa bệnh cùng một số gia vị khác trong phòng chữa bệnh▪ Từ khóa: RAU | BÀI THUỐC | GIA VỊ | QUẢ | CỦ▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / R111C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.002549
»
MARC
-----
|
|
9/. Rau củ chữa bệnh : Các loại rau củ thông dụng có tác dụng trị bệnh và tăng cường sức khoẻ, sắc đẹp / Vương Học Điển ; Biên dịch: Hội Lê.... - H. : Phụ nữ, 2016. - 110tr. : Ảnh màu, bảng; 26cm. - (Món ăn bài thuốc)Tên sách tiếng Trung: 把病吃回去 : 养生蔬果对症苏查图典Tóm tắt: Giới thiệu tinh vị, công dụng, tác dụng trị bệnh, lưu ý khi dùng, thành phần dinh dưỡng, thông tin bổ sung và các bài thuốc chữa bệnh của các loại rau củ như: Cải bó xôi, rau tần ô, cải bắp, rau dền, cải thìa, cần tây, hẹ...▪ Từ khóa: CỦ | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | ĐIỀU TRỊ | BÀI THUỐC | RAU▪ Ký hiệu phân loại: 615 / R111C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NL.000777
»
MARC
-----
|
|
10/. Từ điển tranh về rau - củ - quả - hoa / Trịnh Đình Hà. - H. : Mỹ thuật, 2015. - 32tr.; 26cm▪ Từ khóa: SÁCH TRANH | SÁCH THIẾU NHI | TỪ ĐIỂN | RAU CỦ | HOA QUẢ▪ Ký hiệu phân loại: 580.3 / T550Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.001690
»
MARC
-----
|
|
|
|
|