- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN H. THỚI LAI
|
|
1/. 77 chân dung văn hoá trong lịch sử Việt Nam / Tạ Ngọc Liễn. - H. : Thanh niên, 2012. - 499tr.; 21cmTóm tắt: Lựa chọn giới thiệu 77 nhân vật là nhà thơ, nhà văn, nhà tư tưởng và sắp xếp theo lịch đại thời gian hoạt động một cách tương đối, từ thế kỷ X đến cuối thế kỷ XIX, theo quan niệm và nhận thức lịch sử bản thân▪ Từ khóa: DANH NHÂN | VIỆT NAM | VĂN HOÁ | LỊCH SỬ | NHÂN VẬT LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 920.0597 / B112M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.007190; CV.007191
»
MARC
-----
|
|
2/. 77 chân dung văn hoá trong lịch sử Việt Nam / Tạ Ngọc Liễn. - H. : Thanh niên, 2012. - 499tr.; 21cmTóm tắt: Lựa chọn giới thiệu 77 nhân vật là nhà thơ, nhà văn, nhà tư tưởng và sắp xếp theo lịch đại thời gian hoạt động một cách tương đối, từ thế kỷ X đến cuối thế kỷ XIX, theo quan niệm và nhận thức lịch sử bản thân▪ Từ khóa: DANH NHÂN | VIỆT NAM | VĂN HOÁ | LỊCH SỬ | NHÂN VẬT LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 920.0597 / B112M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.007664; CV.007665; CV.007666; CV.007667; CV.007668; CV.007669
»
MARC
-----
|
|
3/. Bước đầu tìm hiểu địa danh Thành phố Cần Thơ / Nhâm Hùng biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 339tr.; 21cmĐTTS ghi : Sở văn hoá, Thể thao và Du lịch Thành phố Cần ThơTóm tắt: Tập hợp khá nhiều thông tin, những lý giải thuyết phục về nguồn gốc, ý nghĩa các địa danh thuộc Thành phố Cần Thơ như tên gọi Cái Răng, Thốt Nốt, Ô Môn, Bình Thuỷ ...▪ Từ khóa: ĐỊA DANH | CẦN THƠ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 915.9793 / B557Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.008672; CV.008673
»
MARC
-----
|
|
4/. Ca dao ngụ ngôn người Việt / Triều Nguyên. - In lần thứ 3. - Huế : Thuận Hoá, 2009. - 281tr.; 21cm▪ Từ khóa: VIỆT NAM | VĂN HỌC DÂN GIAN | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | CA DAO | NGỤ NGÔN▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.009448
»
MARC
-----
|
|
5/. Ca dao Việt Nam về lao động sản xuất / Lan Hương tuyển chọn. - In lần thứ 3. - H. : Thanh niên, 2011. - 139tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.006531
»
MARC
-----
|
|
6/. Ca dao, tục ngữ, thành ngữ Tày - Nùng / Nông Viết Toại, Bế Ngọc Tượng, Lục Văn Pảo. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 435tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | THÀNH NGỮ | DÂN TỘC TÀY | DÂN TỘC NÙNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.010068
»
MARC
-----
|
|
7/. Ca dao - tục ngữ - thành ngữ Quảng Bình / Đỗ Duy Văn. - H. : Sân khấu, 2019. - 495tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu một số bài ca dao, tục ngữ, thành ngữ, địa danh tiêu biểu về tình Quảng Bình về chủ đề tình yêu, gia đình, vợ chồng,..▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | TỤC NGỮ | THÀNH NGỮ | QUẢNG BÌNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959745 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.010361
»
MARC
-----
|
|
8/. Ca dao - dân ca thời kỳ kháng chiến ở Quảng Bình, Quảng Trị / Trần Hoàng sưu tầm, nghiên cứu, biên soạn. - H. : NXb. Hội Nhà văn, 2020. - 318tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | DÂN CA | QUẢNG BÌNH | QUẢNG TRỊ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.010941
»
MARC
-----
|
|
9/. Ca dao dân tộc Ta Ôi : Song ngữ Ta Ôi - Việt / Nguyễn Thị Sửu. - H. : NXb. Hội Nhà văn, 2020. - 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamT.1. - 689tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | SONG NGỮ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.010884
»
MARC
-----
|
|
10/. Ca dao dân tộc Ta Ôi : Song ngữ Ta Ôi - Việt / Nguyễn Thị Sửu. - H. : NXb. Hội Nhà văn, 2020. - 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamT.2. - 510tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | SONG NGỮ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.010885
»
MARC
-----
|
|
|
|
|