- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -

THƯ VIỆN HUYỆN PHONG ĐIỀN

1/. Anh em nhà Wright / Kiều Vân dịch. - H. : Mỹ thuật, 2014. - 34tr. : Ảnh, tranh màu; 17x21cm. - (Tủ sách Danh nhân)

Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp của cặp đôi thiên tài đã phát minh ra máy bay: Wilbur Wright và Ornille Wright

▪ Từ khóa: DANH NHÂN THẾ GIỚI | TRUYỆN TRANH | SÁCH THIẾU NHI

▪ Ký hiệu phân loại: 629.130092 / A107E

▪ SÁCH THIẾU NHI

- Mã số: PDT.002280

» MARC

-----

2/. Bàn hộ trường ca dân tộc Dao / Triệu Hữu Lý sưu tầm, biên soạn, chú thích. - H. : Sân khấu, 2018. - 150tr.; 21cm

ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | TRƯỜNG CA | DÂN TỘC DAO | VIỆT NAM

▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / B105H

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: PDV.009551

» MARC

-----

3/. Bài chòi / Đoàn Việt Hùng. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 234tr.; 21cm

ĐTTS ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam

Tóm tắt: Nói về cội nguồn của bài chòi, đặc điểm nội dung và ngôn ngữ bài chòi, sự phát triển của bài chòi ; đánh bài chòi và triết lý nhân sinh của người bình dân. Bên cạnh đó các tác giả còn sưu tập những câu thai đánh bài chòi cổ ...

▪ Từ khóa: BÀI CHÒI | CA DAO | TỤC NGỮ | VĂN HOÁ DÂN GIAN | VIỆT NAM

▪ Ký hiệu phân loại: 398.8095975 / B108CH

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: PDV.007385

» MARC

-----

4/. 77 chân dung văn hoá trong lịch sử Việt Nam / Tạ Ngọc Liễn. - H. : Thanh niên, 2012. - 499tr.; 21cm

Tóm tắt: Lựa chọn giới thiệu 77 nhân vật là nhà thơ, nhà văn, nhà tư tưởng và sắp xếp theo lịch đại thời gian hoạt động một cách tương đối, từ thế kỷ X đến cuối thế kỷ XIX, theo quan niệm và nhận thức lịch sử bản thân

▪ Từ khóa: DANH NHÂN | VIỆT NAM | VĂN HOÁ | LỊCH SỬ | NHÂN VẬT LỊCH SỬ

▪ Ký hiệu phân loại: 920.0597 / B112M

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: PDV.005580; PDV.005581

» MARC

-----

5/. 77 chân dung văn hoá trong lịch sử Việt Nam / Tạ Ngọc Liễn. - H. : Thanh niên, 2012. - 499tr.; 21cm

Tóm tắt: Lựa chọn giới thiệu 77 nhân vật là nhà thơ, nhà văn, nhà tư tưởng và sắp xếp theo lịch đại thời gian hoạt động một cách tương đối, từ thế kỷ X đến cuối thế kỷ XIX, theo quan niệm và nhận thức lịch sử bản thân

▪ Từ khóa: DANH NHÂN | VIỆT NAM | VĂN HOÁ | LỊCH SỬ | NHÂN VẬT LỊCH SỬ

▪ Ký hiệu phân loại: 920.0597 / B112M

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: PDV.006054; PDV.006055; PDV.006056; PDV.006057; PDV.006058; PDV.006059

» MARC

-----

6/. Bệnh ngoài da / Lý Vạn Hồng. - H. : Hồng Đức, 2016. - 177tr.; 21cm. - (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)

Tóm tắt: Sách là nguồn tư liệu có giá trị, trình bày hầu hết những kiến thức cơ bản cần thiết trong thực hành y khoa. Ngoài những hiểu biết cơ bản, nội dung sách cũng đi sâu hơn vào các lĩnh vực chẩn đoán, điều trị cũng như các biện pháp phòng bệnh ngoài da.

▪ Từ khóa: BỆNH DA LIỄU | SÁCH THAM KHẢO

▪ Ký hiệu phân loại: 616.5 / B256NG

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: PDV.008911

» MARC

-----

7/. Bí ẩn các địa danh : Dành cho trẻ 8 - 11 tuổi / Biên soạn: Trần Thọ Xương, Hoàng Thuý. - H. : Thế giới, 2021. - 31tr. : Tranh màu; 24cm. - (Tủ sách Khám phá)

Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản giúp các em khám phá những bí ẩn của các địa danh trên thế giới như: Đền thiêng Angkor Wat, những hình vẽ kì lạ trên cao nguyên Nazca, bí ẩn "cái rốn của Trái Đất", thung lũng chết ở Mỹ, bí ẩn thành phố vàng trong rừng già Amazon, truy tìm nguyên nhân tạo nên màu hồng của hồ Hillier, bí ẩn cổng Mặt Trời..

▪ Từ khóa: ĐỊA DANH | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI

▪ Ký hiệu phân loại: 910 / B300Â

▪ SÁCH THIẾU NHI

- Mã số: PDT.003375

» MARC

-----

8/. Bước đầu tìm hiểu địa danh Thành phố Cần Thơ / Nhâm Hùng biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 339tr.; 21cm

ĐTTS ghi : Sở văn hoá, Thể thao và Du lịch Thành phố Cần Thơ

Tóm tắt: Tập hợp khá nhiều thông tin, những lý giải thuyết phục về nguồn gốc, ý nghĩa các địa danh thuộc Thành phố Cần Thơ như tên gọi Cái Răng, Thốt Nốt, Ô Môn, Bình Thuỷ ...

▪ Từ khóa: ĐỊA DANH | CẦN THƠ | VIỆT NAM

▪ Ký hiệu phân loại: 915.9793 / B557Đ

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: PDV.006720; PDV.006721

» MARC

-----

9/. Ca dao Nam Trung Bộ / Thạch Phương, Ngô Quang Hiền. - H. : Thời đại, 2012. - 498tr.; 21cm

ĐTTS ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

Tóm tắt: Gồm 2 phần: Ca dao và những thể loại liên quan đến ca dao

▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | CA DAO

▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: PDV.007175

» MARC

-----

10/. Ca dao, câu đố, đồng dao, tục ngữ và trò chơi dân gian dân tộc Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 414tr.; 21cm

▪ Từ khóa: DÂN TỘC TÀ ÔI | CA DAO | ĐỒNG DAO | TỤC NGỮ | TRÒ CHƠI DÂN GIAN

▪ Ký hiệu phân loại: 398.09597 / C100D

▪ SÁCH TỔNG HỢP

- Mã số: PDV.007371

» MARC

-----

Có 261 biểu ghi /
PHÂN HỆ TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN - MYLIB FOR WINDOWS 2020 - UPDATE 30/04/2025
Tác giả: Nguyễn Nhã - Điện thoại: 0903.020.023 - Email: ntnha@cantho.gov.vn