- TÌM KIẾM -
Thư viện phường Tân An
|
|
1/. Các phương thuốc gia truyền chữa bệnh suy nhược sinh dục / Nhiều tác giả. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2003. - 108 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | ĐIỀU TRỊ | PHƯƠNG PHÁP | BÀI THUỐC GIA TRUYỀN | BỆNH NỘI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 616N.73 / C101P▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.016405; LC.016406; LC.016407
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh nội khoa / Trương Anh, Nguyễn Bá Mão biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 232 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | BÀI THUỐC | CẨM NANG | ĐIỀU TRỊ | BỆNH NỘI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 619.32 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000519; LC.001069
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang chẩn đoán và điều trị nội khoa đông y / Trần Văn Kỳ. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2015. - 375tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những đặc điểm về cách khám và hỏi bệnh theo Đông y (tứ chẩn), các loại biện chứng trong nội khoa Đông y, các nguyên tắc trị bệnh nội khoa và các phương pháp điều trị theo bát cương, theo tạng phủ, khí huyết tân dịch...▪ Từ khóa: Y HỌC CỔ TRUYỀN | ĐÔNG Y | BÀI THUỐC | ĐIỀU TRỊ | CHUẨN ĐOÁN | BỆNH NỘI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.001637
»
MARC
-----
|
|
4/. Đông dược và xoa bóp chữa bệnh nam giới / Nguyễn Hữu Đảng. - H. : Phụ nữ, 2004. - 157 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | PHƯƠNG PHÁP | ĐIỀU TRỊ | BỆNH NỘI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 619.6 / Đ455D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018112; LC.018113
»
MARC
-----
|
|
5/. 100 câu hỏi phòng chữa bệnh trĩ / Lý Hiễu Tài chủ biên; Trúc Chi Phương Nhân dịch. - H. : Phụ nữ, 2004. - 155 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | KIẾN THỨC | PHÒNG CHỮA BỆNH | BỆNH NỘI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 616N.35 / M458T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018450; LC.018451
»
MARC
-----
|
|
6/. Thảo dược chữa bệnh nội khoa / Nguyễn Văn Đức, Nông Thuý Ngọc. - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 200tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những bài thuốc quý bổ dưỡng, hiệu quả điều trị bệnh kỳ diệu, cách sử dụng đơn giản được dân gian lưu truyền: Chữa viêm màng tuỷ não truyền nhiễm, bệnh đau sườn, đau ngực, cao huyết áp, bệnh mạch vành của tim, sỏi mật, viêm túi mật cấp tính..▪ Từ khóa: BỆNH NỘI KHOA | THẢO DƯỢC | BÀI THUỐC | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 615.88 / TH108D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.023392
»
MARC
-----
|
|
|
|
|