- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. BÌNH THỦY
|
|
1/. Bá Hán / Long Nhân; Nhóm dịch: Biên Hoang hiệp khách. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2009. - 5 tập; 21cmT. 1 : Thần trong võ lâm. - 444 tr.▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / B100H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BV.006045
»
MARC
-----
|
|
2/. Bá Hán / Long Nhân; Nhóm dịch: Biên Hoang hiệp khách. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2009. - 5 tập; 21cmT. 2 : Ma môn kỳ bí. - 429 tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUNG QUỐC | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / B100H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BV.006046
»
MARC
-----
|
|
3/. 3000 câu đàm thoại Hoa - Việt thông dụng / Hy Quang. - H. : Hồng Đức, 2019. - 262tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 2 phần: 3000 câu giao tiếp song ngữ Việt - Hoa thông dụng; thành ngữ tiếng Trung thông dụng▪ Từ khóa: ĐÀM THOẠI | MẪU CÂU | TIẾNG TRUNG QUỐC | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.1 / B100NG▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BL.001778
»
MARC
-----
|
|
4/. Bả phồn hoa / Nhượng Tống dịch. - Tái bản theo bản in năm 1928. - H. : Thế giới, 2021. - 143tr.; 24cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUNG QUỐC | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / B100PH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BL.001984
»
MARC
-----
|
|
5/. 301 câu đàm thoại tiếng Hoa / Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục biên dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2010. - 403tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 40 bài và bài tập đề cập đến nhiều đề tài giao tiếp thông thường trong đời sống. Ngôn ngữ trong các bài đó ngắn gọn, trong sáng, mang tính khẩu ngữ cao. Hệ thống các điểm ngữ pháp tập trung vào các đặc điểm ngữ pháp tiếng Hoa, hệ thống bài tập đa dạng phong phú, dễ hiểu, dễ luyện tập▪ Từ khóa: CÂU | TIẾNG TRUNG QUỐC | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / B100TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BV.008791
»
MARC
-----
|
|
6/. 301 câu đàm thoại tiếng Hoa / Trần Thị Thanh Liêm chủ biên, Trần Đức Thính, Trương Ngọc Quỳnh, Châu Vĩ Linh; Phan Văn Các hiệu đính. - Tái bản. - H. : Hồng Đức, 2019. - 415tr.; 21cmTóm tắt: Giáo trình gồm có 48 bài trong đó có 8 bài ôn tập được dịch bằng 3 thứ tiếng Hoa - Anh - Việt, bao quát trên 800 từ thường dùng. Nội dung các bài gồm các phần như mẫu câu, đàm thoại, từ mới, chú thích, từ ngữ, ngữ pháp, bài tập▪ Từ khóa: ĐÀM THOẠI | TIẾNG TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / B100TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BV.008926
»
MARC
-----
|
|
7/. Bàn về cái nhạt : Dựa vào tư tưởng và mỹ học Trung Hoa / Francois Jullien ; Trương Thị An Na dịch và giới thiệu. - H. : Lao động, 2012. - 155 tr.; 21cmTóm tắt: Tác giả bàn về cái nhạt trên quan điểm triết học và mỹ học Trung Hoa. Theo đó, cái nhạt là lý tưởng, là cái tự nhiên, là tác phẩm nghệ thuật, là cái trọn vẹn; nó có thể đi vào trung tâm sự vật▪ Từ khóa: MĨ HỌC | TRUNG QUỐC | TRIẾT HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 111 / B105V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BV.007382; BV.007383
»
MARC
-----
|
|
8/. Bàn về triết sống / Francois Jullien ; Đa Huyên , Nguyễn Hồi Thủ dịch. - H. : Lao động, 2013. - 263 tr.; 21cmTóm tắt: Nói về triết lý sống theo quan điểm triết học▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC | TRIẾT LÍ SỐNG | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 128 / B105V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BV.007384; BV.007385
»
MARC
-----
|
|
9/. Bàn về chữ thế / Francois Jullien ; Lê Đức Quang dịch. - H. : Lao động, 2012. - 411tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày một số bình diện của nền văn hoá Trung Hoa thông qua việc bàn luận, phân tích, lý giải về chữ Thế như: bàn về chiến lược binh pháp, về chính trị, văn hoá... Liệt kê và giải thích một số thành ngữ Trung Hoa có liên quan đến việc nghiên cứu chữ Thế.▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC | TRUNG QUỐC | THƯ PHÁP | VĂN HOÁ | VĂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 181 / B105V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BV.007376; BV.007377
»
MARC
-----
|
|
10/. Bàn về tính hiệu quả : Trên cơ sở những tư tưởng của Lão Tử về chiến tranh, quyền lực và lời nói / Francois Jullier; Hoàng Ngọc Hiến dịch và giới thiệu. - H. : Lao động, 2012. - 319tr.; 21cm. - (Minh triết Phương Đông và Triết học Phương Tây)Tóm tắt: Chuyên luận bàn về đạo đức và tính hiệu quả của sự vật, mục đích hay hệ quả, cấu trúc của thời cơ, thao tác đối lập với thuyết phục... từ đó so sánh với quan niệm về tính hiệu quả trong tư tưởng Phương Tây▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC | HIỆU QUẢ | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 128 / B105V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: BV.007386; BV.007387
»
MARC
-----
|
|
|
|
|