- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN HUYỆN VĨNH THẠNH
|
|
1/. AQ chính truyện / Lỗ Tấn; Trường Chinh dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2007. - 527tr.; 19cm▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / A100Q▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.003252
»
MARC
-----
|
|
2/. Bách gia Chư Tử trong đối nhân xử thế / Hà Sơn biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 370tr.; 21cm. - (Tủ sách trí thức cổ Trung Hoa)▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC CỔ ĐẠI | TƯ TƯỞNG TRIẾT HỌC | GIAO TIẾP | ỨNG XỬ | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 181 / B102GI▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.002820
»
MARC
-----
|
|
3/. Bàn về cái nhạt : Dựa vào tư tưởng và mỹ học Trung Hoa / Francois Jullien ; Trương Thị An Na dịch và giới thiệu. - H. : Lao động, 2012. - 155 tr.; 21cmTóm tắt: Tác giả bàn về cái nhạt trên quan điểm triết học và mỹ học Trung Hoa. Theo đó, cái nhạt là lý tưởng, là cái tự nhiên, là tác phẩm nghệ thuật, là cái trọn vẹn; nó có thể đi vào trung tâm sự vật▪ Từ khóa: MĨ HỌC | TRUNG QUỐC | TRIẾT HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 111 / B105V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.005300; GV.005301
»
MARC
-----
|
|
4/. Bàn về tính hiệu quả : Trên cơ sở những tư tưởng của Lão Tử về chiến tranh, quyền lực và lời nói / Francois Jullier; Hoàng Ngọc Hiến dịch và giới thiệu. - H. : Lao động, 2012. - 319tr.; 21cm. - (Minh triết Phương Đông và Triết học Phương Tây)Tóm tắt: Chuyên luận bàn về đạo đức và tính hiệu quả của sự vật, mục đích hay hệ quả, cấu trúc của thời cơ, thao tác đối lập với thuyết phục... từ đó so sánh với quan niệm về tính hiệu quả trong tư tưởng Phương Tây▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC | HIỆU QUẢ | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 128 / B105V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.005306; GV.005307
»
MARC
-----
|
|
5/. Bàn về triết sống / Francois Jullien; Đa Huyên, Nguyễn Hồi Thủ dịch. - H. : Lao động, 2013. - 263tr.; 21cmTóm tắt: Nói về triết lý sống theo quan điểm triết học▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC | TRIẾT LÍ SỐNG | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 128 / B105V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.005298; GV.005299
»
MARC
-----
|
|
6/. Bàn về chữ thế / Francois Jullien; Lê Đức Quang dịch. - H. : Lao động, 2012. - 411tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày một số bình diện của nền văn hoá Trung Hoa thông qua việc bàn luận, phân tích, lý giải về chữ Thế như: bàn về chiến lược binh pháp, về chính trị, văn hoá... Liệt kê và giải thích một số thành ngữ Trung Hoa có liên quan đến việc nghiên cứu chữ Thế▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC | TRUNG QUỐC | THƯ PHÁP | VĂN HOÁ | VĂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 181 / B105V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.005296; GV.005297
»
MARC
-----
|
|
7/. Biên thành / Thẩm Tùng Văn; Phạm Tú Châu dịch và giới thiệu. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2006. - 196tr.; 20cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TIỂU THUYẾT | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / B305TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.002762
»
MARC
-----
|
|
8/. Bình Nguyên / Tất Phi Vũ; Đào Lưu dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2008. - 446tr.; 24cm▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / B312NG▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GL.000235
»
MARC
-----
|
|
9/. Cô bé đứng trên tuyết / Hà Hiểu Đồng; Hoài Vy dịch. - H. : Thông tấn, 2008. - 104tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TIỂU THUYẾT | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / C450B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.003025
»
MARC
-----
|
|
10/. Cổ học tinh hoa / Ôn Như Nguyễn Văn Ngọc, Tĩnh Trai Trần Lê Nhân biên dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2006. - 527tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUNG QUỐC | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / C450H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.003039
»
MARC
-----
|
|
|
|
|