- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN H. CỜ ĐỎ
|
|
1/. 30 thói quen học sinh tiểu học cần phải rèn luyện / Vương Tịnh Phàm ; Tuệ Văn dịch. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016. - 143tr. : Bảng, tranh màu; 23cm. - (Rèn luyện kỹ năng sống dành cho học sinh)Tóm tắt: Đưa ra những bài học và lời khuyên tương ứng giúp các em học sinh tiểu học rèn luyện những thói quen tốt về đạo đức, đọc sách, sức khoẻ, sinh hoạt và cư xử▪ Từ khóa: HỌC SINH TIỂU HỌC | KĨ NĂNG SỐNG | RÈN LUYỆN | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.3 / B100M▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.001715
»
MARC
-----
|
|
2/. 30 việc học sinh tiểu học cần phải làm / Vương Tịnh Phàm ; Tuệ Văn dịch. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016. - 143tr. : Bảng, tranh màu; 23cm. - (Rèn luyện kỹ năng sống dành cho học sinh)Tóm tắt: Đưa ra những bài học và lời khuyên tương ứng giúp các em học sinh tiểu học rèn luyện những thói quen tốt trong học tập và sinh hoạt đời thường▪ Từ khóa: HỌC SINH TIỂU HỌC | KĨ NĂNG SỐNG | RÈN LUYỆN | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.3 / B100M▪ SÁCH THIẾU NHI- Đã cho mượn: NT.001716
»
MARC
-----
|
|
3/. 30 điều học sinh tiểu học cần chú ý / Vương Tịnh Phàm ; Tuệ Văn dịch. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016. - 143tr. : Bảng, tranh màu; 23cm. - (Rèn luyện kỹ năng sống dành cho học sinh)Tóm tắt: Hướng dẫn học sinh tiểu học 30 điều cần phải suy nghĩ và rèn luyện về phẩm chất đạo đức, bí quyết học tập, kĩ năng sống, giao tiếp xã hội...▪ Từ khóa: HỌC SINH TIỂU HỌC | KĨ NĂNG SỐNG | RÈN LUYỆN | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.3 / B100M▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.001717
»
MARC
-----
|
|
4/. Bí quyết thành công dành cho học sinh tiểu học : 6 - 10T / Thanh Ngân. - H. : Phụ nữ, 2014. - 175tr.; 21cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC TIỂU HỌC | KĨ NĂNG SỐNG | THÓI QUEN▪ Ký hiệu phân loại: 370.15 / B300QU▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.000881
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang phòng chống ma tuý học đường cho học sinh tiểu học / Trần Tĩnh, Trương Hiểu Xuân; Trần Giang Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 66tr. : Hình ảnh; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các em biết ma tuý là gì? Tác hại của ma tuý. Sống lành mạnh tránh xa ma tuý. Biết cách bảo vệ bản thân, nói "không" trước sự cám dỗ của ma tuý; 8 kĩ năng để không dính vào ma tuý▪ Từ khóa: CẨM NANG | PHÒNG CHỐNG | MA TUÝ | TỆ NẠN XÃ HỘI | HỌC SINH | TIỂU HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 362.29 / C120N▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.003592
»
MARC
-----
|
|
6/. Con nào ở nhà nấy : Cho tuổi mẫu giáo và tiểu học / Alejandro Algarra, Rocio Bonilla; Phương Thuý dịch. - H. : NXb. Hội Nhà văn, 2017. - 35tr.; 23x23cm. - (Tớ ham học hỏi)▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | TẬP TÍNH | SÁCH THIẾU NHI | MẪU GIÁO | TIỂU HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 591.5 / C430N▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.002083
»
MARC
-----
|
|
7/. Động vật muôn màu : Cho tuổi mẫu giáo và tiểu học / Alejandro Algarra, Rocio Bonilla; Phương Thuý dịch. - H. : NXb. Hội Nhà văn, 2017. - 35tr.; 23x23cm. - (Tớ ham học hỏi)▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | SÁCH THIẾU NHI | MẪU GIÁO | TIỂU HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 590 / Đ455V▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.002081
»
MARC
-----
|
|
8/. Giác quan các loài : Cho tuổi mẫu giáo và tiểu học / Alejandro Algarra, Rocio Bonilla; Phương Thuý dịch. - H. : NXb. Hội Nhà văn, 2017. - 35tr.; 23x23cm. - (Tớ ham học hỏi)▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | GIÁC QUAN | SÁCH THIẾU NHI | MẪU GIÁO | TIỂU HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 591.5 / GI-101QU▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.002080
»
MARC
-----
|
|
9/. Giáo dục một số kỹ năng sống cơ bản cho học sinh tiểu học / Khánh Linh biên soạn. - H. : Dân trí, 2019. - 163tr.; 23cm▪ Từ khóa: KĨ NĂNG SỐNG | HỌC SINH TIỂU HỌC | RÈN LUYỆN | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 372.37 / GI-108D▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.003223
»
MARC
-----
|
|
10/. Giáo dục giới tính cho học sinh tiểu học / Mã Ngọc Thành. - H. : Văn hoá Thông tin, 2014. - 90tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các kiến thức về tình dục, chăm sóc sức khoẻ về tình dục, phòng chống các bệnh về tình dục, ...nhằm bồi dưỡng thanh thiếu niên biết cách chăm sóc sức khoẻ giới tính, có quan niệm đúng đắn về giới tính, từ đó phát triển đạo đức tốt, có trách nhiệm với bản thân và có tác động tốt đối với thanh thiếu niên▪ Từ khóa: GIÁO DỤC GIỚI TÍNH | HỌC SINH TIỂU HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 372.37 / GI-108D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.002900; NV.002901
»
MARC
-----
|
|
|
|
|