- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN H. CỜ ĐỎ
|
|
1/. Lược sử Việt ngữ học / B.s.: Nguyễn Thiện Giáp (ch.b.), Nguyễn Huy Cẩn, Nguyễn Đức Dân... - Tái bản lần thứ 2. - H. : Tri thức, 2017. - 939tr. : Bảng; 24cmTóm tắt: Khái quát về sự hình thành và phát triển của tiếng Việt và Việt ngữ học; Những nghiên cứu về tiếng Việt giai đoạn cổ trung đại, cận hiện đại▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | LỊCH SỬ | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.92209 / L557S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NL.000861
»
MARC
-----
|
|
2/. Nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ / Lê Quang Thiêm. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2019. - 407tr. : Hình vẽ, bảng; 21cmTóm tắt: Cung cấp những hiểu biết chung về ngôn ngữ học đối chiếu. Nghiên cứu đối chiếu ngữ âm âm vị, hành vị, đối chiếu câu, đối chiếu từ, nghĩa và phương pháp nghiên cứu đối chiếu▪ Từ khóa: NGỮ PHÁP | NGÔN NGỮ HỌC | ÂM VỊ HỌC | NGÔN NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU▪ Ký hiệu phân loại: 415 / NGH305C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.006494
»
MARC
-----
|
|
3/. Từ điển đối chiếu thuật ngữ ngôn ngữ học Việt-Anh-Hàn, Hàn-Việt-Anh, Anh-Hàn Việt / Nguyễn Thiện Giáp chủ biên, Hoàng Thị Yến. - H. : Khoa học xã hội, 2018. - 416tr.; 21cmTóm tắt: Sách gồm khoảng gần 7000 thuật ngữ tiếng Anh và cũng gần như chừng ấy thuật ngữ tiếng Việt, có thể được coi như là sự khai triển của bản Dự thảo Thuật ngữ Ngôn ngữ họ. Ngoài 2 phần chính là: Phần Anh - Việt. Phần Việt - Anh. Sách còn có phần "Quy ước về một số ký hiệu"▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | THUẬT NGỮ | TIẾNG VIỆT | TIẾNG ANH | TIẾNG TRIỀU TIÊN | TỪ ĐIỂN ĐỐI CHIẾU▪ Ký hiệu phân loại: 418.003 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.006493
»
MARC
-----
|
|
4/. Thú chơi chữ / Lê Trung Hoa, Hồ Lê. - Tái bản có sửa chữa và bổ sung. - H. : Khoa học xã hội, 2020. - 254tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày ý nghĩa của việc chơi chữ và cách ứng dụng. Nêu định nghĩa và giới thiệu 14 kiểu chơi chữ trong các tác phẩm văn học và ngôn ngữ hàng ngày▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC ỨNG DỤNG | CHƠI CHỮ | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / TH500CH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.006371
»
MARC
-----
|
|
|
|
|