- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. CÁI RĂNG
|
|
1/. Kể chuyện các phát minh lớn thế kỷ 20 / Vũ Bội Tuyền chủ biên. - H. : Thanh niên, 2003. - 406tr.; 21cmTóm tắt: Quá trình hình thành phát minh (sự kiện và những con người làm nên phát minh), tầm giá trị và đóng góp của phát minh vào nền văn minh nhân loại, qua đó cung cấp lịch sử ra đời và quá trình phát triển những ngành khoa học mới. Ngoài ra còn có phần phụ lục về những nhà khoa học trong thế kỷ 20 được giải thưởng Nobel▪ Từ khóa: PHÁT MINH | LỊCH SỬ | THẾ KỈ 20 | NHÀ KHOA HỌC | GIẢI THƯỞNG NOBEL▪ Ký hiệu phân loại: 001(098) / K250CH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.006375
»
MARC
-----
|
|
2/. 103 nhà văn đoạt giải Nobel 1901-2006 / Đoàn Tử Huyến chủ biên ; Nguyễn Viết Thắng biên soạn. - H. : Lao động, 2007. - 215tr.; 19cm. - (Tủ sách Nobel)Tóm tắt: Giới thiệu tất cả nhà văn đoạt giải Nobel văn chương hơn một thế kỷ qua, cung cấp những thông tin khái quát và cô đọng về cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của mỗi tác giả, nêu lên những tác phẩm chính và những hình ảnh minh hoạ▪ Từ khóa: GIẢI THƯỞNG NOBEL | NHÀ VĂN▪ Ký hiệu phân loại: 809 / M458TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.011001
»
MARC
-----
|
|
3/. Nobel sinh lý và y học / Sông Lam, Minh Khánh, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 411tr.; 21cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)Tóm tắt: Gồm những thông tin tra cứu về toàn bộ các danh nhân thế giới đoạt giải Nobel sinh lý và y học trong hơn 100 năm qua: Emil Adolf von Behring năm 1901, Ronald Ross năm 1902, Niels Ryberg Finsen năm 1903...▪ Từ khóa: GIẢI THƯỞNG NOBEL | DANH NHÂN THẾ GIỚI | SINH LÍ HỌC | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 610.92 / N400B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.012687
»
MARC
-----
|
|
4/. Nobel hoá học / Sông Lam, Minh Khánh, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 335tr.; 21cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)Tóm tắt: Gồm những thông tin tra cứu về toàn bộ các nhà hoá học thế giới đoạt giải Nobel hoá học trong hơn 100 năm qua: Jacobus H. van't Hoff năm 1901, Hermann Emil Fischer năm 1902, Svante A. Arrhenius năm 1903...▪ Từ khóa: GIẢI THƯỞNG NOBEL | HOÁ HỌC | DANH NHÂN THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 540.92 / N400B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.012686
»
MARC
-----
|
|
5/. Nobel văn học / Sông Lam, Bình Minh, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 232tr.; 21cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)Tóm tắt: Gồm những thông tin tra cứu về toàn bộ các nhà văn thế giới đoạt giải Nobel văn học trong hơn 100 năm qua: Sully Prudhomme giải Nobel năm 1901, Theodor Mommsen năm 1902...▪ Từ khóa: GIẢI THƯỞNG NOBEL | VĂN HỌC | DANH NHÂN THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 809 / N400B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.012688
»
MARC
-----
|
|
6/. Nobel vật lý / Sông Lam, Minh Khánh, Trịnh Tuấn, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 395tr.; 21cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu các danh nhân được nhận giải Nobel vật lý từ năm 1901 đến 2010 như: Wilhelm Conrad Rontgen, Lord Rayleigh, Philipp Lenard, Albert Michelson, Wilhelm Wien...▪ Từ khóa: GIẢI THƯỞNG NOBEL | VẬT LÍ | DANH NHÂN THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 530.092 / N400B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.012685
»
MARC
-----
|
|
7/. Nobel hoà bình / Sông Lam, Minh Khánh, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 239tr.; 21cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)Tóm tắt: Gồm những thông tin tra cứu về toàn bộ các danh nhân thế giới đoạt giải Nobel hoà bình trong hơn 100 năm qua: Jean Henri Dunant năm 1901, Charles Albert Gobat năm 1902, William Randal Cremer năm 1903...▪ Từ khóa: GIẢI THƯỞNG NOBEL | HOÀ BÌNH | DANH NHÂN THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 303.6092 / N400B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.012689
»
MARC
-----
|
|
8/. Nobel kinh tế / Sông Lam, Minh Khánh, Trịnh Tuấn, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 163tr.; 21cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu về giải Nobel Kinh tế của ngân hàng Thuỵ Điển. Trình bày những ý tưởng chính của 62 nhà kinh tế học được giải Nobel từ năm 1969 đến năm 2008 như Ragnar Frisch, Jan Tinbergen, Paul Samuelson...▪ Từ khóa: GIẢI THƯỞNG NOBEL | KINH TẾ | DANH NHÂN THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 330.092 / N418K▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.013011; AV.013012
»
MARC
-----
|
|
9/. Thời trẻ các nhà khoa học đoạt giải Nobel / Vũ Bội Tuyền biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2001. - 255tr.; 19cmTóm tắt: Qua gần bốn mươi câu chuyện về thời trẻ của những nhà khoa học được tặng giải thưởng Nobel chúng ta có thể nhận biết quá trình rèn luyện, học tập để thành tài của những nhà khoa học kiệt xuất của loài người▪ Từ khóa: NHÀ KHOA HỌC | GIẢI THƯỞNG NOBEL▪ Ký hiệu phân loại: 001(N)(092) / TH462TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.004467
»
MARC
-----
|
|
10/. Thời trẻ các nhà khoa học đoạt giải Nô-Ben / Vũ Bội Tuyền biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 255tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu gần 40 câu chuyện về thời trẻ của những nhà khoa học được tặng giải thưởng Nobel▪ Từ khóa: GIẢI THƯỞNG NOBEL | THẾ GIỚI | NHÀ KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 509.2 / TH462TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.011032
»
MARC
-----
|
|
|
|
|