- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN HUYỆN VĨNH THẠNH
|
|
1/. Gương hiếu học của 100 danh nhân đoạt giải Nobel / Trần Thanh Sơn, Trần Nhật Minh sưu tầm, soạn dịch. - Tái bản có chỉnh lý, sửa chữa. - H. : Văn hoá Dân tộc, 2018. - 278tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện về tinh thần học hỏi, sự say mê khám phá... của 100 danh nhân, những người có nhiều cống hiến cho nhân loại và đã vinh dự nhận giải Nobel như: Marie Curie, Onnes, Albert Einstein...▪ Từ khóa: TIỂU SỬ | GIẢI THƯỞNG NOBEL | DANH NHÂN▪ Ký hiệu phân loại: 001.092 / G561H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.007332
»
MARC
-----
|
|
2/. Nobel vật lý / Sông Lam, Minh Khánh, Trịnh Tuấn, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 395tr.; 21cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu các danh nhân được nhận giải Nobel vật lý từ năm 1901 đến 2010 như: Wilhelm Conrad Rontgen, Lord Rayleigh, Philipp Lenard, Albert Michelson, Wilhelm Wien...▪ Từ khóa: GIẢI THƯỞNG NOBEL | VẬT LÍ | DANH NHÂN THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 530.092 / N400B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.004126
»
MARC
-----
|
|
3/. Nobel sinh lý và y học / Sông Lam, Minh Khánh, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 411tr.; 21cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)Tóm tắt: Gồm những thông tin tra cứu về toàn bộ các danh nhân thế giới đoạt giải Nobel sinh lý và y học trong hơn 100 năm qua: Emil Adolf von Behring năm 1901, Ronald Ross năm 1902, Niels Ryberg Finsen năm 1903..▪ Từ khóa: GIẢI THƯỞNG NOBEL | DANH NHÂN THẾ GIỚI | SINH LÍ HỌC | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 610.92 / N400B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.004128
»
MARC
-----
|
|
4/. Nobel hoà bình / Sông Lam, Minh Khánh, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 239tr.; 21cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)Tóm tắt: Gồm những thông tin tra cứu về toàn bộ các danh nhân thế giới đoạt giải Nobel hoà bình trong hơn 100 năm qua: Jean Henri Dunant năm 1901, Charles Albert Gobat năm 1902, William Randal Cremer năm 1903...▪ Từ khóa: GIẢI THƯỞNG NOBEL | HOÀ BÌNH | DANH NHÂN THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 303.6092 / N400B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.004130
»
MARC
-----
|
|
5/. Nobel hoá học / Sông Lam, Minh Khánh, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 335tr.; 21cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)Tóm tắt: Gồm những thông tin tra cứu về toàn bộ các nhà hoá học thế giới đoạt giải Nobel hoá học trong hơn 100 năm qua: Jacobus H. van't Hoff năm 1901, Hermann Emil Fischer năm 1902, Svante A. Arrhenius năm 1903...▪ Từ khóa: GIẢI THƯỞNG NOBEL | HOÁ HỌC | DANH NHÂN THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 540.92 / N400B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.004127
»
MARC
-----
|
|
6/. Nobel văn học / Sông Lam, Bình Minh, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 232tr.; 21cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)Tóm tắt: Gồm những thông tin tra cứu về toàn bộ các nhà văn thế giới đoạt giải Nobel văn học trong hơn 100 năm qua: Sully Prudhomme giải Nobel năm 1901, Theodor Mommsen năm 1902..▪ Từ khóa: GIẢI THƯỞNG NOBEL | VĂN HỌC | DANH NHÂN THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 809 / N400B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.004129
»
MARC
-----
|
|
7/. Nobel kinh tế / Sông Lam, Minh Khánh, Trịnh Tuấn, Duyên Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 163tr.; 21cm. - (Danh nhân Nobel thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu về giải Nobel Kinh tế của ngân hàng Thuỵ Điển. Trình bày những ý tưởng chính của 62 nhà kinh tế học được giải Nobel từ năm 1969 đến năm 2008 như Ragnar Frisch, Jan Tinbergen, Paul Samuelson..▪ Từ khóa: GIẢI THƯỞNG NOBEL | KINH TẾ | DANH NHÂN THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 330.092 / N418K▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.004695; GV.004696
»
MARC
-----
|
|
|
|
|