|
1/. Ba phút sự thật / Phùng Quán. - H. : Văn nghệ, 2006. - 277 tr; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | TRUYỆN KÝ▪ Ký hiệu phân loại: V 24 / B100P▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000344
»
MARC
-----
|
|
2/. Bản hùng ca xuân 1975 / Nguyễn Minh Đức, Văn Phác, Phạm Bá Nhiễu.... - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 216tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUYỆN KÝ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.922808 / B105H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.002101
»
MARC
-----
|
|
3/. Chuyện của người cháu gần nhất của Bác Hồ / Hồng Khanh. - H. : Thanh niên, 2001. - 117 tr.; 19cm▪ Từ khóa: TRUYỆN KÝ | HỒ CHÍ MINH (1890 - 1969) | SỰ NGHIỆP CÁCH MẠNG▪ Ký hiệu phân loại: 3K5H6.3 / CH527C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000066
»
MARC
-----
|
|
4/. Chữ văn chữ báo / Trần Chiến. - H. : Văn học, 2007. - 196tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | KÍ SỰ | TRUYỆN KÝ▪ Ký hiệu phân loại: 895.922803 / CH550V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000505; LC.001058
»
MARC
-----
|
|
5/. Đất đối không : Truyện ký / Trần Hữu Thực. - H. : Công an nhân dân, 2014. - 247tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUYỆN KÝ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.922803 / Đ124Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.002064
»
MARC
-----
|
|
6/. Đọc và trò chuyện / Trần Nhật Thu. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1998. - 215tr.; 19cm▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VIỆT NAM | TRUYỆN KÝ▪ Ký hiệu phân loại: 895.922803 / Đ419V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.014520; LC.014521
»
MARC
-----
|
|
7/. Khi con đơn độc / Hải Châu, Thoại Lan dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2002. - 140 tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | MỸ | TRUYỆN KÝ▪ Ký hiệu phân loại: ĐN 14 / KH300C▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: LD.000120; LD.000121
»
MARC
-----
|
|
8/. Mẹ trên những nẻo đường đất nước : Tập ký / Trầm Hương. - H. : Phụ nữ, 2001. - 299 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: TRUYỆN KÝ | VIỆT NAM | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: V 24 / M200T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000033
»
MARC
-----
|
|
9/. Mẹ và con / Nhiều tác giả; Lê Anh Dũng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 140tr.; 20cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THẾ GIỚI | TRUYỆN KÝ▪ Ký hiệu phân loại: 306.874 / M200V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.013232; LC.013233
»
MARC
-----
|
|
10/. 101 giai thoại thiền : Tinh hoa văn hoá phương Đông / Thomas Cleary; Thanh Chân dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2001. - 187 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ CẬN ĐẠI | ANH | TRUYỆN KÝ | ĐẠO PHẬT▪ Ký hiệu phân loại: N(523).3=V / M458T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.015508; LC.015509
»
MARC
-----
|