- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN HUYỆN VĨNH THẠNH
|
|
1/. Bảo quản chế biến rau, trái cây và hoa màu / Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thị Kim Hoa. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 307tr.; 21cm▪ Từ khóa: BẢO QUẢN | CHẾ BIẾN | RAU | TRÁI CÂY▪ Ký hiệu phân loại: 641.4 / B108QU▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.002653
»
MARC
-----
|
|
2/. Công nghệ bảo quản và chế biến rau quả / Hà Văn Thuyết chủ biên, Cao Hoàng Lan, Nguyễn Thị Hạnh. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2015. - 289tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Trình bày về nguyên liệu rau quả, cách bảo quản rau quả tươi và công nghệ chế biến rau quả▪ Từ khóa: RAU QUẢ | CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN | BẢO QUẢN▪ Ký hiệu phân loại: 664 / C455NGH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GL.000660
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật bảo quản nông sản / Phạm Xuân Vượng, Đinh Quốc Công. - H. : Chính trị Quốc gia, 2013. - 247tr. : Hình vẽ, bảng; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấnTóm tắt: Trình bày khái quát về nông sản. Phân tích các yếu tố gây hư hại nông sản và những biến đổi của nông sản trong quá trình bảo quản. Giới thiệu 6 phương pháp bảo quản nông sản gồm: bảo quản ở trạng thái thoáng, bảo quản hạt ở trạng thái kín, bảo quản lạnh, bảo quản bằng hoá chất, bảo quản trong khí quyển điều chỉnh, bảo quản bằng bức xạ. Trình bày đặc điểm, cấu tạo một số loại kho bảo quản nông sản và các thiết bị thường dùng trong các kho. Giới thiệu khái quát một số sinh vật hại nông sản trong quá trình bảo quản và các biện pháp phòng trừ▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | NÔNG SẢN | BẢO QUẢN▪ Ký hiệu phân loại: 631.5 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.006675
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật thu hái bảo quản quả tươi sạch một số loại trái cây / Phạm Văn Côn. - H. : Nông nghiệp, 2006. - 104tr.; 19cm▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | BẢO QUẢN | TRÁI CÂY▪ Ký hiệu phân loại: 641.1 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.002543
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật trồng sen / Nguyễn Phước Tuyên. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2008. - 43tr. : Ảnh; 19cmTóm tắt: Giới thiệu lịch sử, diện tích sen một số nước trên thế giới, giá trị dinh dưỡng và đặc điểm hình thái cây sen; Kỹ thuật canh tác sen; Kĩ thuật bảo quản, tồn trữ và các thị trường sen ở một số nước▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | CÂY SEN | BẢO QUẢN▪ Ký hiệu phân loại: 635.9 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.002940
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản và các công nghệ sau thu hoạch lúa / Nguyễn Thành Long biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 72tr.; 21cm. - (Nông nghiệp xanh bền vững)Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc cây lúa tăng năng suất, giảm tổn thất sau thu hoạch và nâng cao chất lượng sản phẩm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | BẢO QUẢN | CÂY LÚA▪ Ký hiệu phân loại: 633.1 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.008008
»
MARC
-----
|
|
7/. Sản xuất và công nghệ bảo quản, chế biến rau an toàn / Trần Khắc Phi chủ biên, Phạm Mỹ Linh, Nguyễn Công Hoan. - H. : Văn hoá Dân tộc, 2008. - 231tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu qui trình canh tác an toàn với một số chủng loại rau chính trên cơ sở các nghiên cứu của các cơ quan chuyên môn. Khái quát quá trình sản xuất rau và chất lượng rau xanh ở nước ta hiện nay cùng các giải pháp cho phát triển bền vững rau an toàn▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ BẢO QUẢN | SẢN XUẤT | RAU▪ Ký hiệu phân loại: 635 / S105X▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.003063
»
MARC
-----
|
|
8/. Sản xuất, chế biến, bảo quản thức ăn chăn nuôi / Nguyễn Kim Đường, Nguyễn Thị Tiếng. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2018. - 163tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về một số vấn đề về thức ăn chăn nuôi, kỹ thuật sản xuất thức ăn xanh, kỹ thuật chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi▪ Từ khóa: SẢN XUẤT | CHẾ BIẾN | BẢO QUẢN | THỨC ĂN CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / S105X▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.007187
»
MARC
-----
|
|
9/. Tiểu từ điển mẹo vặt / Trường Khang biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 193tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn một số mẹo vặt trong cuộc sống gia đình như: chọn mua, chế biến và bảo quản các loại rau, củ, quả, các loại thịt, các loại thuỷ hải sản, thực phẩm khô và các loại gia vị..▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | BẢO QUẢN | CHẾ BIẾN | ĐỒ UỐNG | LÀM ĐẸP | RAU | THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 646.703 / T309T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.004123
»
MARC
-----
|
|
|
|
|