- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN H. THỚI LAI
|
|
1/. Từ điển truyện Kiều / Đào Duy Anh. - H. : Thanh niên, 2013. - 563tr.; 21cm. - (Tùng thư Truyện Kiều)Tóm tắt: Giải nghĩa tất cả những từ đơn, từ kép, những thành ngữ và từ tổ, những hình tượng và điển tích văn học trong tác phẩm "Truyện Kiều"▪ Từ khóa: VĂN HỌC | NGÔN NGỮ | TRUYỆN KIỀU | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 895.9221 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.007174; CV.007175
»
MARC
-----
|
|
2/. Từ điển truyện Kiều / Đào Duy Anh. - H. : Thanh niên, 2013. - 563tr.; 21cm. - (Tùng thư Truyện Kiều)Tóm tắt: Giải nghĩa tất cả những từ đơn, từ kép, những thành ngữ và từ tổ, những hình tượng và điển tích văn học trong tác phẩm "Truyện Kiều"▪ Từ khóa: VĂN HỌC | NGÔN NGỮ | TRUYỆN KIỀU | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 895.9221 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.007388; CV.007389; CV.007390; CV.007391; CV.007392; CV.007393
»
MARC
-----
|
|
3/. Từ điển Việt - Nhật = 越-日辞典 / Thành Thái, Thanh Trân, Thái Hoà...; Yamada Taro h.đ.. - H. : Từ điển Bách khoa, 2012. - 769tr.; 18cmTóm tắt: Giới thiệu từ điển tiếng Việt - Nhật. Các từ được sắp xếp theo bảng chữ cái tiếng Việt▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CN.000535
»
MARC
-----
|
|
4/. Từ điển tổ chức và công tác tổ chức / Lê Quang Thưởng. - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2017. - 1380tr.; 27cmTóm tắt: Bao gồm 2745 mục từ về tổ chức, công tác tổ chức, các tổ chức của hệ thống chính trị ở Việt Nam đương đại▪ Từ khóa: CÔNG TÁC TỔ CHỨC | TỔ CHỨC | VIỆT NAM | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 068.03 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CL.001109
»
MARC
-----
|
|
5/. Từ điển chính tả tiếng Việt / Nguyễn Thế Truyền. - H. : Thanh niên, 2013. - 982tr.; 18cmTóm tắt: Gồm các mục từ chính tả tiếng Việt được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái từ A - Y kèm các lưu ý hữu ích về những trường hợp chính tả dễ gây nhầm lẫn▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN CHÍNH TẢ▪ Ký hiệu phân loại: 495.92281 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CN.000593
»
MARC
-----
|
|
6/. Từ điển bằng hình - Hoa, quả, rau củ : Dành cho trẻ từ 0-6 tuổi / Phạm Lâm biên soạn. - H. : Văn học, 2023. - 35tr. : Ảnh màu; 30cm▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT | HOA QUẢ | RAU | CỦ | SÁCH MẪU GIÁO | TỪ ĐIỂN HÌNH ẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / T550Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CT.006490
»
MARC
-----
|
|
7/. Từ điển bằng hình - Đồ dùng gia đình : Dành cho trẻ từ 0-6 tuổi / Phạm Lâm biên soạn. - H. : Văn học, 2023. - 35tr. : Ảnh màu; 30cm▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT | ĐỒ DÙNG | SÁCH MẪU GIÁO | TỪ ĐIỂN HÌNH ẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / T550Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CT.006491
»
MARC
-----
|
|
8/. Từ điển lịch sử Việt Nam phổ thông / Nguyễn Bích Ngọc, Lưu Hùng Chương, Nguyễn Văn Thu. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 501tr.; 21cmTóm tắt: Bao gồm các sự kiện, nhân vật, địa danh lịch sử Việt Nam từ thời Hồng Bàng đến năm 1975. Ngoài ra còn đề cập đến các vấn đề văn học, truyền thuyết, chuyện kể liên quan đến những sự kiện, nhân vật lịch sử, những đền đài, miếu mạo, lễ hội dân gian còn truyền lại đến ngày nay.▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | VIỆT NAM | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 959.7003 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.006464
»
MARC
-----
|
|
9/. Thuật ngữ và điển tích văn hoá / Trần Đình Ba, Nguyễn Thị Nhạn biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 219tr. : Ảnh; 21cmTóm tắt: Giới thiệu một số thuật ngữ và điển tích văn hoá tiếng Việt được dùng trong văn chương cũng như cuộc sống hàng ngày, có kèm theo giải thích ý nghĩa của các thuật ngữ, điển tích đó▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ | ĐIỂN TÍCH VĂN HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / TH504NG▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.006936; CV.006937
»
MARC
-----
|
|
|
|
|