- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN H. CỜ ĐỎ
|
|
1/. Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa tiếng Việt : Dành cho học sinh / Bích Hằng và nhóm biên soạn. - H. : Dân trí, 2014. - 386tr.; 18cm▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ TRÁI NGHĨA | TỪ ĐỒNG NGHĨA | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NN.000111
»
MARC
-----
|
|
2/. Từ điển đồng âm tiếng Việt : Dành cho học sinh / Bích Hằng và nhóm biên soạn. - H. : Dân trí, 2014. - 325tr.; 18cm▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐỒNG ÂM | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 495.92281 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NN.000110
»
MARC
-----
|
|
3/. Từ điển đồng âm tiếng Việt : Dành cho học sinh / Bích Hằng và nhóm biên soạn. - H. : Dân trí, 2014. - 497tr.; 18cm▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NN.000109
»
MARC
-----
|
|
4/. Từ điển văn học dân gian / Nguyễn Việt Hùng. - H. : Văn hoá Thông tin, 2014. - 355tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamTóm tắt: Hệ thống hóa thuật ngữ về thể loại, nội dung, ý nghĩa và hình thức diễn xướng của từng tác phẩm văn học dân gian Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.003390
»
MARC
-----
|
|
5/. Từ điển tranh về rau - củ - quả - hoa / Trịnh Đình Hà. - H. : Mỹ thuật, 2015. - 32tr.; 26cm▪ Từ khóa: SÁCH TRANH | SÁCH THIẾU NHI | TỪ ĐIỂN | RAU CỦ | HOA QUẢ▪ Ký hiệu phân loại: 580.3 / T550Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.001690
»
MARC
-----
|
|
6/. Từ điển tranh về các con vật / Trịnh Đình Hà. - H. : Mỹ thuật, 2015. - 32tr.; 26cm▪ Từ khóa: SÁCH TRANH | SÁCH THIẾU NHI | TỪ ĐIỂN | ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 590.3 / T550Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.001691
»
MARC
-----
|
|
7/. Từ điển chính tả : Dành cho học sinh / Vũ Xuân Lương, Hoàng Thị Tuyền Linh. - In lần thứ 6. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2015. - 405tr.; 15cm▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN CHÍNH TẢ▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NN.000157
»
MARC
-----
|
|
8/. Từ điển cảm xúc thế giới : Những từ hay lạ của nhiều ngôn ngữ trên thế giới / Nhóm của Chuyện ; Minh hoạ: Thanh Nguyễn. - H. : Kim Đồng, 2018. - 261tr. : Tranh vẽ; 17cmTóm tắt: Giới thiệu những từ ngữ thú vị, kì lạ về tình yêu, cảm giác - tâm lí, nghệ thuật sống - phong cách sống, thư giãn - đùa vui, con người, nỗi sợ hãi - ám ảnh của các ngôn ngữ khác nhau trên thế giới▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | THẾ GIỚI | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 410.3 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NN.000166
»
MARC
-----
|
|
9/. Từ điển tổ chức và công tác tổ chức / Lê Quang Thưởng. - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2017. - 1380tr.; 27cmTóm tắt: Bao gồm 2745 mục từ về tổ chức, công tác tổ chức, các tổ chức của hệ thống chính trị ở Việt Nam đương đại▪ Từ khóa: CÔNG TÁC TỔ CHỨC | TỔ CHỨC | VIỆT NAM | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 068.03 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NL.001002
»
MARC
-----
|
|
10/. Từ điển thuật ngữ văn hoá Tày, Nùng / Hoàng Nam, Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Thị Lê Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : NXb. Hội Nhà văn, 2016. - 413tr.; 21cmĐTTS ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ văn hoá Tày - Nùng giúp bạn đọc hiểu về văn hoá truyền thống như về nghi lễ vòng đời, ca dao, tục ngữ, câu đố, truyện thơ dân gian,...▪ Từ khóa: THUẬT NGỮ | VĂN HOÁ | DÂN TỘC TÀY | DÂN TỘC NÙNG | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 306.4403 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.005562
»
MARC
-----
|
|
|
|
|