- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN HUYỆN VĨNH THẠNH
|
|
1/. Từ điển Anh - Việt - Pháp cho người mới học và trẻ em = Dictionnaire d' anglais et de Francais pour débutants et enfants / Lê Phúc, Trần Thị Thu Trúc soạn và dịch. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2000. - 95tr.; 21cm▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | ANH | PHÁP | VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 423 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.003549
»
MARC
-----
|
|
2/. Từ điển Anh - Việt = Enghlish - Vietnamese dictionary : Trên 145.000 mục từ và định nghĩa song ngữ Anh - Anh - Việt; Khoảng 2000 hình ví dụ minh hoạ; Cách dùng của từ khó(usage). - H. : Văn hoá Thông tin, 2004. - 1614tr.; 21cm▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | ANH | VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)(03)=V / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.002396
»
MARC
-----
|
|
3/. Từ điển trái nghĩa - đồng nghĩa tiếng Việt : Dùng cho học sinh phổ thông các cấp / Dương Kỳ Đức chủ biên ; Vũ Quang Hào. - H. : Từ điển Bách khoa, 2005. - 220tr.; 19cm▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.002647
»
MARC
-----
|
|
4/. Từ điển Vua Chúa Việt Nam / Bùi Thiết. - In lần thứ 3 có sửa chữa và bổ sung. - H. : Văn hoá Thông tin, 2006. - 393tr.; 19cm▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | LỊCH SỬ | VUA | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.002830
»
MARC
-----
|
|
5/. Từ điển chính tả học sinh : Dùng trong nhà trường / Hồng Đức biên soạn. - H. : Đại học Sư phạm, 2008. - 192tr.; 19cm▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.92281 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.002996
»
MARC
-----
|
|
6/. Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa tiếng Việt : Dùng trong nhà trường / Hồng Đức tuyển chọn và giới thiệu. - H. : Đại học Sư phạm, 2008. - 207tr.; 19cm▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 413 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.002995
»
MARC
-----
|
|
7/. Từ điển Anh - Việt = English - Vietnamese dictionary : Khoảng 175.000 từ / Hoàng Yến, Thị Huyền biên soạn. - H. : Thanh niên, 2008. - 846tr.; 18cm▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 423 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GN.000276
»
MARC
-----
|
|
8/. Từ điển tranh về các loại củ, quả / Lê Quang Long chủ biên, Nguyễn Thị Thanh Huyền. - H. : Giáo dục, 2007. - 324tr.; 18cm▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | SÁCH TRANH | QUẢ | CỦ▪ Ký hiệu phân loại: 582.13 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GN.000274
»
MARC
-----
|
|
9/. Từ điển lịch sử Việt Nam phổ thông / Nguyễn Bích Ngọc, Lưu Hùng Chương, Nguyễn Văn Thu. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 501tr.; 21cmTóm tắt: Bao gồm các sự kiện, nhân vật, địa danh lịch sử Việt Nam từ thời Hồng Bàng đến năm 1975. Ngoài ra còn đề cập đến các vấn đề văn học, truyền thuyết, chuyện kể liên quan đến những sự kiện, nhân vật lịch sử, những đền đài, miếu mạo, lễ hội dân gian còn truyền lại đến ngày nay▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | VIỆT NAM | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 959.7003 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.004079
»
MARC
-----
|
|
10/. Từ điển truyện Kiều / Đào Duy Anh. - H. : Thanh niên, 2013. - 563tr.; 21cm. - (Tùng thư Truyện Kiều)Tóm tắt: Giải nghĩa tất cả những từ đơn, từ kép, những thành ngữ và từ tổ, những hình tượng và điển tích văn học trong tác phẩm "Truyện Kiều"▪ Từ khóa: VĂN HỌC | NGÔN NGỮ | TRUYỆN KIỀU | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 895.9221 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.005222; GV.005223
»
MARC
-----
|
|
|
|
|