- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. THỐT NỐT
|
|
1/. Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam / Vũ Dung, Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào. - H. : Giáo dục, 1995. - 657tr.; 19cm▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | VIỆT NAM | TỤC NGỮ | THÀNH NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 4(V)(03) / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.001004
»
MARC
-----
|
|
2/. Từ điển toán học / Tạ Hùng, Bích Hà. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1996. - 218tr.; 16cm▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 51(03) / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VN.000464
»
MARC
-----
|
|
3/. Từ điển bằng hình đầu tiên của bé: Nghề nghiệp = Baby's first picture dictionary: Jobs : Dành cho bé từ 0-6 tuổi / Song Nghi. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2021. - 14tr. : Hình ảnh; 12x12cm. - (Kids Books)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | NGHỀ NGHIỆP | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN HÌNH ẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / T550Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.008049
»
MARC
-----
|
|
4/. Từ điển tiếng Việt / Phan Canh. - Cà Mau : Nxb. Cà Mau, 1997. - 1714tr.; 14cm▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 4(V)(03) / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VN.000708
»
MARC
-----
|
|
5/. Từ điển bằng hình đầu tiên của bé: Trái cây = Baby's first picture dictionary: Fruits : Dành cho bé từ 0-6 tuổi / Song Nghi. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2021. - 14tr. : Hình ảnh; 12x12cm. - (Kids Books)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN HÌNH ẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / T550Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.008047
»
MARC
-----
|
|
6/. Từ điển máy tính Anh - Việt = Computer dictionary : Giải thích và minh hoạ / Microsoft Press. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1995. - 492tr.; 21cmTóm tắt: Sách cung cấp những thuật ngữ thuộc rất nhiều chủ đề: ứng dụng, truyền thông, dữ liệu và lưu trử dữ liệu, cơ sở dữ liệu, in ấn tại văn phòng, điện tử học, phần cứng, lịch sử, xử lý thông tin, mạng, thiết bị ra, lập trình, hệ và môi trường. Các mục từ được xếp theo vần chữ cái. Sách còn hướng dẫn cáchphát âm ở những từ cần thiết. Các hình vẽ, ảnh và sơ đồ làm rõ hơn cho nhiều định nghĩa. Các mục từ đều có nêu các tham khảo chéo nhằm cung cấp thêm thông tin và khuyến khích tìm hiểu tiếp▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN MÁY TÍNH | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3-018(03) / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.000882
»
MARC
-----
|
|
7/. Từ điển chính tả học sinh : Dùng cho học sinh phổ thông các cấp / Dương Đức Kỳ. - In lần thứ 5. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2002. - 173tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 4 phần tra cứu cách viết bao gồm: CH//TR, D//GI//R, L//N, S//X▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN CHÍNH TẢ | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 4(V)-04(03) / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.015405
»
MARC
-----
|
|
8/. Từ điển tác giả văn học và sân khấu nước ngoài : Có thêm triết gia quan trọng / Hữu Ngọc chủ biên. - H. : Văn hoá, 1982. - 551tr.; 27cm▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | VĂN HỌC | TÁC GIẢ VĂN HỌC | SÂN KHẤU▪ Ký hiệu phân loại: 792(03) / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.000777
»
MARC
-----
|
|
9/. Từ điển lịch sử Việt Nam phổ thông / Nguyễn Bích Ngọc, Lưu Hùng Chương, Nguyễn Văn Thu. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 501tr.; 21cmTóm tắt: Bao gồm các sự kiện, nhân vật, địa danh lịch sử Việt Nam từ thời Hồng Bàng đến năm 1975. Ngoài ra còn đề cập đến các vấn đề văn học, truyền thuyết, chuyện kể liên quan đến những sự kiện, nhân vật lịch sử, những đền đài, miếu mạo, lễ hội dân gian còn truyền lại đến ngày nay.▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | VIỆT NAM | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 959.7003 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.018531
»
MARC
-----
|
|
10/. Từ điển tiếng Việt / Bùi Quang Tịnh, Bùi Thị Tuyết Khanh. - H. : Văn hoá Thông tin, 2001. - 1099tr.; 19cm. - (Ngôn ngữ học Việt Nam)Tóm tắt: Cung cấp cho các bạn phần loại từ của từ tra cứu, nhằm giúp các bạn nắm bắt được những phần nào cấu trúc ngữ pháp của tiếng Việt▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 4(V)(03) / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VN.001535
»
MARC
-----
|
|
|
|
|