- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. CÁI RĂNG
|
|
1/. Kinh nghiệm làm vườn / Ngô Thế Dân, Hà Minh Trung biên soạn. - H. : Chính trị Quốc gia, 2014. - 228tr. : Hình vẽ, bảng; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)Tóm tắt: Gồm 100 câu hỏi - đáp về những kinh nghiệm quý báu và những trao đổi thiết thực về kỹ thuật canh tác, kinh nghiệm làm vườn của nhiều nông dân tiêu biểu trong nghề làm vườn và của các nhà khoa học trong lĩnh vực kinh tế vườn ở Việt Nam▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | LÀM VƯỜN | KINH NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K312NGH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.014767
»
MARC
-----
|
|
2/. Kỹ thuật cải tạo vườn tạp / Trần Thế Tục. - H. : Nông nghiệp, 2008. - 282tr.; 19cmTóm tắt: Tập hợp các kết quả điều tra nghiên cứu, chỉ đạo cải tạo vườn tạp ở một số nơi nhất định, với một số loại cây ăn quả tương đối phổ biến như nhãn, xoài, bưởi, hồng để giúp người làm vườn tham khảo, vận dụng▪ Từ khóa: CẢI TẠO | VƯỜN | TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 631.6 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.011150
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật thiết kế vườn / Trần Văn Hoà. - H. : Nông nghiệp, 1994. - 15tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật xẻ mương và kỹ thuật lên liếp; cách xây dựng đê bao, cống bộng, cây chắn gió▪ Từ khóa: THIẾT KẾ XÂY DỰNG | VƯỜN▪ Ký hiệu phân loại: 633-12 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.001641
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật thiết kế vườn / Trần Văn Hoà. - H. : Nông nghiệp, 1994. - 15tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật xẻ mương và kỹ thuật lên liếp; cách xây dựng đê bao, cống bộng, cây chắn gió▪ Từ khóa: THIẾT KẾ XÂY DỰNG | VƯỜN▪ Ký hiệu phân loại: 633-12 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.001596
»
MARC
-----
|
|
5/. Làm giàu từ kinh tế vườn / Trịnh Văn Thịnh. - H. : Nông nghiệp, 1995. - 216tr.; 19cm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | LÀM VƯỜN▪ Ký hiệu phân loại: 333.22 / L104GI▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.002123
»
MARC
-----
|
|
6/. Nghệ thuật vườn cảnh / Đỗ Xuân Hải. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1996. - 176tr.; 21cm▪ Từ khóa: VƯỜN CÂY▪ Ký hiệu phân loại: 635.9 / NGH250TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.001524
»
MARC
-----
|
|
7/. Sổ tay người trồng vườn / Trần Thế Tục. - H. : Nông nghiệp, 1993. - 191tr.; 19cmTóm tắt: Những kiến thức, kỹ thuật cụ thể để cải tạo vườn hợp lý, đầu tư đúng mức, khai thác tốt nhằm tạo ra sản phẩm tốt có hiệu quả kinh tế cao cho gia đình▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | LÀM VƯỜN | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 634.0 / S450T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.001619
»
MARC
-----
|
|
8/. Sổ tay người làm vườn / Trần Thế Tục. - Xuất bản lần thứ 5. - H. : Nông nghiệp, 1995. - 224tr.; 19cmTóm tắt: Những kiến thức, kỹ thuật cụ thể để cải tạo hợp lý, đầu tư đúng mức, khai thác tốt nhằm tạo ra nhiều sản phẩm tốt và mang lại hiệu quả kinh tế cao▪ Từ khóa: LÀM VƯỜN | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 634/635 / S450T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.001604
»
MARC
-----
|
|
9/. Sổ tay người trồng vườn / Trần Thế Tục. - H. : Nông nghiệp, 1992. - 183tr.; 19cmTóm tắt: Những kiến thức, kỹ thuật cụ thể để cải tạo vườn hợp lý, đầu tư đúng mức, khai thác tốt nhằm tạo ra sản phẩm tốt có hiệu quả kinh tế cao cho gia đình▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | LÀM VƯỜN | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 634.0 / S450T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.001618; AV.002001
»
MARC
-----
|
|
10/. Thực vật có công dụng hữu ích trên các vườn Miền Nam Việt Nam / Nguyễn Thị Ngọc Ẩn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1996. - 154tr.; 21cmTóm tắt: Sách trình bày tính đa dạng sinh học của các loài thực vật với công dụng hữu ích trên vườn quanh nhà hầu đáp ứng nhu cầu hàng ngày của con người▪ Từ khóa: THỰC VẬT | VƯỜN▪ Ký hiệu phân loại: 581.9 / TH552V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.006251
»
MARC
-----
|
|
|
|
|