- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. THỐT NỐT
|
|
1/. Bí quyết làm các món mì ý : Cách chế biến thức ăn của người ý / Thục Nữ, Thanh Chương biên dịch. - Đồng Nai : Tổng hợp, 2001. - 85tr.; 17cmTên sách ngoài bìa: 101 bí quyết làm các món mì ýTóm tắt: Các loại mì ý, nguyên liệu làm mì ý, cách làm mì ý, cách cắt mì và bao nhân, nấu nướng và dọn lên, các món ăn từ mì ý, xốt mì ý, nhân bánh và cách làm các món nướng▪ Từ khóa: MÌ | CHẾ BIẾN THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 6C8.923 / B300QU▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VN.001705
»
MARC
-----
|
|
2/. Bí quyết chế biến thịt gà / Thục Nữ, Hà Uyên biên dịch. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2001. - 100tr.; 17cmTên sách ngoài bìa: 101 bí quyết chế biến thịt gàTóm tắt: Những kiến thức về thịt gà, công việc chuẩn bị, quay gà, hấp và xào, hầm, chiên xào, salad và thịt nguội, các món mì và cơm, canh nguyên chất▪ Từ khóa: MÓN ĂN | CHẾ BIẾN | THỊT GÀ▪ Ký hiệu phân loại: 6C8.925 / B300QU▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VN.001706
»
MARC
-----
|
|
3/. Các món nướng thông dụng / Nguyễn Thị Phụng. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 143tr. : Hình vẽ; 21cmTóm tắt: Giới thiệu vật liệu, cách làm và trình bày các món ăn nướng từ thuỷ hải sản, gia súc, gia cầm như: thịt heo nướng lá chanh, mực nướng tương ớt, chả cua, vịt nướng bạc hà...▪ Từ khóa: MÓN NƯỚNG | CHẾ BIẾN | NẤU ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 641.7 / C101M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VN.001945
»
MARC
-----
|
|
4/. Các món ăn chế biến từ thịt heo / Nguyễn Trúc Chi. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 142tr. : Minh hoạ; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và kỹ thuật nấu các món ăn từ thịt heo: Sườn xào chua ngọt, chả đùm, thịt ba rọi hấp cháo...▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN | NẤU ĂN | MÓN ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 641.7 / C101M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VN.001946
»
MARC
-----
|
|
5/. Các món xúp thông dụng / Triệu Thị Chơi, Nguyễn Thị Phụng. - Tái bản. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 176tr., 2tr. ảnh màu : Hình vẽ; 18cmTóm tắt: Hướng dẫn lựa chọn nguyên liệu, chế biến và trình bày các món ăn thông dụng như canh bắp cải dồn thit, canh bắp cải nấu tôm, canh bầu nấu cá trê, canh bầu nấu tôm...▪ Từ khóa: MÓN ĂN | SÚP | CHẾ BIẾN | NẤU ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 641.8 / C101M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VN.001943
»
MARC
-----
|
|
6/. Các món ăn chế biến từ tôm / Nguyễn Trúc Chi. - In lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 142r. : Ảnh; 18cmTóm tắt: Giới thiệu các nguyên liệu và hướng dẫn cách chuẩn bị, chế biến các món ăn từ tôm: Tôm thấu tứ sắc, tôm bọc mỡ chài nướng sả, gỏi tôm bóp thấu, tôm lăn bột...▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN | MÓN ĂN | TÔM | CHẾ BIẾN▪ Ký hiệu phân loại: 641.6 / C101M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VN.001951
»
MARC
-----
|
|
7/. Các món canh lẩu thông dụng / Nguyễn Trúc Chi. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 143tr. : Hình vẽ; 21cmTóm tắt: Giới thiệu nguyên vật liệu và cách chế biến các món canh lẩu thông dụng như: canh mùng tơi rau dền, canh xà lách soong nấm rơm, lẩu vịt, gà nấu lá vang, lẩu kim chi Hàn Quốc...▪ Từ khóa: MÓN LẨU | MÓN CANH | CHẾ BIẾN | NẤU ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 641.7 / C101M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VN.001944
»
MARC
-----
|
|
8/. Các món rau trộn / Quỳnh Chi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2013. - 107tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn chế biến các món ăn từ rau trộn: lựa chọn vật liệu, cách chế biến▪ Từ khóa: MÓN ĂN | CHẾ BIẾN | RAU▪ Ký hiệu phân loại: 641.6 / C101M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.019524
»
MARC
-----
|
|
9/. Công nghệ bảo quản và chế biến rau quả / Hà Văn Thuyết chủ biên, Cao Hoàng Lan, Nguyễn Thị Hạnh. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2015. - 289tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Trình bày về nguyên liệu rau quả, cách bảo quản rau quả tươi và công nghệ chế biến rau quả▪ Từ khóa: RAU QUẢ | CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN | BẢO QUẢN▪ Ký hiệu phân loại: 664 / C455NGH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.001922
»
MARC
-----
|
|
10/. Chế biến hạt dầu / V. P. Kitrigin; Lê Văn Thạch, Nguyễn Năng Vinh, Lê Trọng Hoàng, Phạm Sương Thu dịch; V. G. Secbacop hiệu đính. - H. : Nông nghiệp, 1981. - 303tr.; 24cmTóm tắt: Gồm 10 chương: Đặc tính nguyên liệu dầu thực vật, bảo quản hạt dầu, sơ chế nguyên liệu có dầu, tách sơ bộ dầu từ nguyên liệu liệu có dầu, tách kiệt dầu từ nguyên liệu có dầu, tinh chế dầu, những nguyên tắc chung chuẩn bị mẫu cho phân tích, phân tích phẩm chất nguyên liệu, vật liệu và báu sản phẩm, phân tích chất lượng thành phẩm, xác định hiệu suất▪ Từ khóa: HẠT CÓ DẦU | CHẾ BIẾN | DẦU THỰC VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 6C7.574 / CH250B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.000695; VL.000740
»
MARC
-----
|
|
|
|
|