|
1/. Cẩm nang bảo vệ sức khoẻ phòng chống covid - 19 / Lữ Thanh Long biên dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 80 tr. : Minh hoạ; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản và phổ thông về bệnh viêm phổi do virus corona mới, được biên soạn dưới câu hỏi và trả lời từ góc độ của khoa học thường thức. Đồng thời tập trung phân tích, hướng dẫn các hoạt động trong sinh hoạt hàng ngày cho đúng, hợp lý nhằm phòng chống lây nhiễm bệnh một cách hiệu quả...▪ Từ khóa: BỆNH DỊCH | VIÊM PHỔI | COVID-19 | PHÒNG CHỐNG | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 616.241 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.001147
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang phòng chống ngộ độc thực phẩm / Nguyễn Văn Đức, Nông Thuý Ngọc. - H. : Quân đội nhân dân, 2020. - 188tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về ngộ độc thực phẩm; ngộ độc thực phẩm có nguồn gốc động vật và thực vật; ngộ độc thực phẩm do vi khuẩn, chân khuẩn và hoá chất; hướng dẫn cách phòng chống ngộ độc thực phẩm▪ Từ khóa: PHÒNG CHỐNG | NGỘ ĐỘC THỨC ĂN | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 363.1927 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.001152
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang giáo dục : Quan hệ gia đình - nhà trường và xã hội (Những giải pháp phát triển hiệu quả) / Nhiều tác giả. - H. : Lao động Xã hội, 2007. - 501tr.; 27cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY | KỸ NĂNG SỐNG | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 370 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.000023
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang 150 nút dây thông dụng nhất thế giới / Trần Thời biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007. - 95tr.; 19cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | KỸ NĂNG SỐNG | THANH THIẾU NIÊN | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 746.43 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.000282
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang an toàn sức khoẻ / Nguyễn Ngọc Anh; Trương Hồ Nam tổng hợp, biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2009. - 303tr.; 19cm▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | PHÒNG BỆNH | CHỮA BỆNH | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 613 / C120NG▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.000555
»
MARC
-----
|
|
6/. Gia đình li kì truyện / Bún Rêu, Mèo Mun, Hột Vịt...; Mayy biên soạn; Tiến Thông minh hoạ. - H. : Kim Đồng, 2016. - 102tr.; 21cm. - (Teen cẩm nang sống)▪ Từ khóa: KỸ NĂNG SỐNG | THANH THIẾU NIÊN | GIA ĐÌNH | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 646.78 / GI100Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000253
»
MARC
-----
|
|
7/. Hướng dẫn điều trị một số bệnh thuỷ cầm / Trần Văn Bình. - H. : Lao động Xã hội, 2012. - 115tr.; 19cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA CẦM | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / H561D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.000754
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật trồng và chăm sóc các loại cây họ đậu. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 119tr.; 19cm▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | CÂY HỌ ĐẬU | KĨ THUẬT | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 633.3 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.000766
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật trồng và chăm sóc rau thân cây gỗ lớn đặc sản. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 111tr.; 19cm▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | RAU | KĨ THUẬT | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.000764
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật trồng và chăm sóc rau bán thuỷ sinh. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 114tr.; 19cm▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | RAU | KĨ THUẬT | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.000765
»
MARC
-----
|