- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. CÁI RĂNG
|
|
1/. Con voi trong đời sống văn hoá của dân tộc M'Nông / Trần Thế Vinh. - H. : Văn hoá dân tộc, 1999. - 109tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu truyền thống nuôi voi của người M'Nông; Con voi trong lễ nghi, phong tục M'Nông; hình tượng voi trong văn học nghệ thuật dân gian▪ Từ khóa: VOI | DÂN TỘC MNÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 596.536 / C430V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AL.000234
»
MARC
-----
|
|
2/. Dòng dõi mẹ Bong / Đỗ Hồng Kỳ sưu tâm, giới thiệu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamT.1 : Tiếng Việt. - 631tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | TRUYỆN KỂ | DÂN TỘC MNÔNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / D431D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.016941
»
MARC
-----
|
|
3/. Giới thiệu một số tác phẩm tiêu biểu của kho tàng sử thi Mơ Nông, Ê Đê / Đỗ Hồng Kỳ. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 499tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam▪ Từ khóa: DÂN TỘC MNÔNG | VĂN HỌC DÂN GIAN | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | DÂN TỘC Ê ĐÊ | VIỆT NAM | SỬ THI▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / GI-462TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.015504
»
MARC
-----
|
|
4/. Hái trộm lá nhuộm của Chil, Chơ vợ Bôp : Sử thi M'Nông / Điểu Klưt hát kể; Điểu Kâu biên dịch; Trương Bi, Vũ Dũng sưu tầm, giới thiệu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 647tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | SỬ THI | DÂN TỘC MNÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / H103TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.016938
»
MARC
-----
|
|
5/. Kể gia phả M'Nông Bu Nong / Trương Bi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2014. - 307tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | GIA PHẢ | DÂN TỘC MNÔNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 929 / K250GI▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.014688
»
MARC
-----
|
|
6/. Lêng chết Khit Lêng : Sử thi M'nông / Hát kể: Điểu Klưt ; Trương Bi sưu tầm ; Điểu Kâu biên dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 289tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam▪ Từ khóa: DÂN TỘC MNÔNG | VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | SỬ THI▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / L255CH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.015521
»
MARC
-----
|
|
7/. M'prong, N'jong làm giàu từ nhỏ = M'prong, N'jong bư ndrong bơh jê : Tập truyện cổ M'Nông / Tô Đình Tuấn sưu tầm, biên dịch, Y Tâm Mlốt sưu tầm, biên dịch, Y Châu sưu tầm, biên dịch. - H. : Văn hoá dân tộc, 2019. - 371tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: TRUYỆN CỔ | VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | DÂN TỘC MNÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / MPR431NJ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.016725
»
MARC
-----
|
|
8/. Nọc rắn : Truyện cổ M'Nông / Tô Đình Tuấn, Y Tâm, Thị Mai sưu tầm, biên dịch; Y krăk knul, H'Djreo dịch và thẩm định tiếng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 339tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | TRUYỆN CỔ | DÂN TỘC MNÔNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / N419R▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.016920
»
MARC
-----
|
|
9/. Nhạc cụ dân gian Ê - Đê, M'nông ở Đăk Lăk / Vũ Lân, Trương Bi. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 303tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các loại nhạc cụ dân gian như cồng chiêng, các nhạc cụ tương đương với cồng chiêng, một số nhạc cụ khác của dân tộc Ê-đê, M'Nông nhằm góp phần vào việc phát hiện, bảo tồn, khai thác, phát huy những giá tri văn hoá tinh thần các tộc người ở Tây Nguyên.▪ Từ khóa: DÂN TỘC Ê ĐÊ | NHẠC CỤ | DÂN TỘC MNÔNG | NHẠC CỤ DÂN TỘC | TÂY NGUYÊN▪ Ký hiệu phân loại: 784.19597 / NH101C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.015312
»
MARC
-----
|
|
10/. Sự tích cây nêu = Nkoch Yan N'gâng Njuh / Trương Bi sưu tầm, biên soạn; Điểu K'Lung kể; Điểu Kâu dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2013. - 217tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | TRUYỆN CỔ TÍCH | DÂN TỘC MNÔNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / S550T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.014522
»
MARC
-----
|
|
|
|
|