|
1/. Bắt đầu từ đâu? : Dành cho người mới bắt đầu học / Trương Lê Ngọc Thương tổng hợp và biên soạn. - H. : Thanh niên, 2002. - 21tr.; 21cm▪ Từ khóa: TIN HOC | SÁCH HƯỚNG DẪN | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005 / B118Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.015581; LC.015582
»
MARC
-----
|
|
2/. Cơ sở văn hoá Việt Nam / Trần ngọc Thêm. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 1999. - 334 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ HỌC | VĂN HOÁ | VIỆT NAM | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 306.597 / C460S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.021281; LC.021282
»
MARC
-----
|
|
3/. Đại cương triết học Trung Quốc / Doãn Chính, Trương Văn Chung, Nguyễn Thế Nghĩa, Vũ Tình biên soạn. - H. : Thanh niên, 2002. - 718 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TRUNG QUỐC | TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG | TRIẾT HỌC CỔ ĐẠI | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 1T3.9 / Đ103C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.015822; LC.015823
»
MARC
-----
|
|
4/. Đại cương lịch sử triết học phương Tây / Đỗ Minh Hợp, Nguyễn Thanh, Nguyễn Anh Tuấn. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2006. - 720 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY | LỊCH SỬ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 189 / Đ103C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000340
»
MARC
-----
|
|
5/. Dân tộc học - đô thị và vấn đề đô thị hoá = An introduction to usban anthsapology and usbanization / Mạc Đường. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2002. - 246 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: VIỆT NAM | GIÁO TRÌNH | DÂN TỘC HỌC | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 902.7(V) / D121T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.017467; LC.017468
»
MARC
-----
|
|
6/. Đề thi tuyển sinh tiếng Anh vả bài giảng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn : Hệ chính quy và tại chức / Nguyễn Xuân Khánh, Trần Đạo Pháp. - H. : Thống kê, 2003. - 191 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | NGÔN NGỮ | GIÁO TRÌNH | SÁCH LUYỆN THI | ĐẠI HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)=V / Đ250T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018185; LC.018186
»
MARC
-----
|
|
7/. Điều khiển tối ưu trong công nghệ sinh học / Hoàng Đình Hoà, Phạm Việt Cường. - H. : Bách khoa, 2015. - 183tr.; 24cmTóm tắt: Rình bày đặc tính chung và dạng hình thức của bài toán điều khiển tối ưu trong một số lĩnh vực cốt lõi của công nghệ sinh học và công nghệ thực phẩm. Điều khiển tối ưu tĩnh. Phương trình trạng thái của quá trình thuỷ phân, của các quá trình vi sinh vật. Thiết lập bài toán điều khiển tối ưu trong công nghệ sinh học và các phương pháp giải bài toán điều khiển tối ưu▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC | GIÁO TRÌNH | ĐIỀU KHIỂN TỐI ƯU▪ Ký hiệu phân loại: 660.6 / Đ309K▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.002322
»
MARC
-----
|
|
8/. Giáo trình kỹ thuật số : Dùng trong các trường THCN / Phạm Đăng Đàn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 130 tr.; 24cm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | KỸ THUẬT SỐ | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.2(071) / GI108▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000292; LC.000972
»
MARC
-----
|
|
9/. Giáo trình điều dưỡng ngoại khoa : Điều dưỡng đa khoa (Dùng trong các trường THCN) / Nguyễn Hữu Điền. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 211 tr.; 24cmTóm tắt: Sách gồm các nội dung chính: Mục tiêu học tập; những nội dung chính; phần tự lượng giá - đáp án▪ Từ khóa: Y HỌC | GIÁO TRÌNH | ĐIỀU DƯỠNG NGOẠI KHOA | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 617.0(071) / GI108▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000288; LC.000974
»
MARC
-----
|
|
10/. Giáo trình ngôn ngữ / Ferdinand De Saussure; Cao Xuân Hạo dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2005. - 436 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | NGÔN NGỮ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 41(07) / GI108▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000977
»
MARC
-----
|