- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN Ô MÔN
|
|
1/. Anaow Jaoh Raong : Sử thi Ra Glai / Sử Văn Ngọc; Sử Thị Gia Trang. - H. : Văn hoá Thông tin, 2014. - 407tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam▪ Từ khóa: DÂN TỘC RAGLAI | VĂN HỌC DÂN GIAN | SÁCH SONG NGỮ | SỬ THI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / A105J▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014445
»
MARC
-----
|
|
2/. Chàng Mutui Amã = Akhàt jucar raglai / Trần Vũ. - H. : Thời đại, 2012. - 521tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam▪ Từ khóa: DIỄN XƯỚNG | VĂN HOÁ DÂN GIAN | DIỄN XƯỚNG DÂN GIAN | DÂN TỘC RAGLAI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / CH106M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014190
»
MARC
-----
|
|
3/. Đặc trưng văn hoá nghệ thuật dân gian ở hai nhánh Raglai Nam và Bắc tỉnh Ninh Thuận / Hải Liên nghiên cứu, giới thiệu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 563tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu văn hoá phi vật thể ở hai nhánh Raglai Nam và Bắc; những bài hát, kể truyện sử thi Ralai; những nét đặc trưng, độc đáo của văn hoá nghệ thuật dân gian Raglai
▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | DÂN TỘC RAGLAI | NINH THUẬN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959758 / Đ113TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014095
»
MARC
-----
|
|
4/. Luật tục và công cuộc phát triển kinh tế xã hội Raglai / Nguyễn Thế Sang. - H. : Văn hoá dân tộc, 2010. - 446tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Khái quát về văn hoá xã hội và luật tục Raglai, đặc biệt là các luật tục trong quan hệ vợ chồng, gia đình, xã hội, cưới hỏi, của cải, sở hữu ruộng rẫy núi rừng, bảo vệ nguồn nước, môi trường sinh thái, thú rừng và các luật tục trong xử lí các tội phạm về tình dục, loạn luân, trộm cắp...▪ Từ khóa: LUẬT TỤC | DÂN TỘC RAGLAI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 305.899 / L504T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014239
»
MARC
-----
|
|
5/. Sử thi Ra Glai / Vũ Anh Tuấn. - H. : Khoa học xã hội, 2014. - 429tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamQuyển 4. - 429tr.▪ Từ khóa: DÂN TỘC RAGLAI | VĂN HỌC DÂN GIAN | SỬ THI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / S550T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014065
»
MARC
-----
|
|
6/. Sử thi Ra Glai / Vũ Anh Tuấn chủ biên, Vũ Quang Dũng biên soạn. - H. : Khoa học xã hội, 2014. - 761tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamQuyển 1▪ Từ khóa: DÂN TỘC RAGLAI | VĂN HỌC DÂN GIAN | SỬ THI RA GLAI | SỬ THI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / S550TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014062
»
MARC
-----
|
|
7/. Sử thi Ra Glai / Vũ Anh Tuấn chủ biên, biên soạn; Vũ Quang Dũng, biên soạn. - H. : Khoa học xã hội, 2014. - 21cmĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamQuyển 2. - 451tr.▪ Từ khóa: DÂN TỘC RAGLAI | VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | SỬ THI▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / S550TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014063
»
MARC
-----
|
|
8/. Sử thi Ra Glai / Vũ Anh Tuấn chủ biên, Vũ Quang Dũng biên soạn. - H. : Khoa học xã hội, 2014. - 673tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamQuyển 3▪ Từ khóa: DÂN TỘC RAGLAI | VĂN HỌC DÂN GIAN | SỬ THI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / S550TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014064
»
MARC
-----
|
|
9/. Văn hoá gia tộc Raglai góc nhìn từ nghệ nhân / Hải Liên. - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 325tr. : Ảnh, bảng; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Khái quát về dân cư, địa bàn cư trú, văn hoá truyền thống, văn hoá làng, văn hoá tộc họ và gia tộc hai nhánh Raglai Bắc - Ragrlai Nam. Giới thiệu văn hoá gia tộc Pinăng, Katơr, Taing..., những vành nôi xưa đang lưu giữ những di sản văn hoá còn lại của tộc người▪ Từ khóa: DÂN TỘC HỌC | TỘC NGƯỜI | VĂN HOÁ | DÂN TỘC RAGLAI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 305.899 / V115H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014162
»
MARC
-----
|
|
10/. Yếu tố biển trầm tích trong văn hoá Raglai / Trần Kiêm Hoàng chủ biên, Chamaliaq Riya Tiẻnq. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 297tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu cơ sở lý luận và thực tiễn về văn hoá Raglai. Yếu tố biển trong ngữ văn dân gian Raglai. Yếu tố biển trong các thành tố văn hoá khác của người Raglai▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | BIỂN | VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC RAGLAI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.09597 / Y606T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014243
»
MARC
-----
|
|
|
|
|