- TÌM KIẾM -
Thư viện P. Cái Khế
|
|
1/. Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân : Hiện hành. - H. : Chính trị Quốc gia, 2021. - 108 tr.; 19 cmTóm tắt: Giới thiệu toàn văn Luật Bầu cử đại biểu quốc hội và đại biểu hội đồng nhân dân gồm những qui định chung và qui định cụ thể về dự kiến cơ cấu, thành phần và phân bổ đại biểu, đại biểu hội đồng nhân dân, đơn vị bầu cử và khu vực bỏ phiếu; hội đồng bầu cử quốc gia và các tổ chức phụ trách bầu cử ở địa phương; danh sách cử tri; ứng cử và hiệp thương, giới thiệu người ứng cử đại biểu quốc hội, đại biểu hội đồng nhân dân; tuyên truyền, vận động bầu cử; nguyên tắc và trình tự bỏ phiếu; kết quả bầu cử; bầu cử bổ sung đại biểu quốc hội, đại biểu hội đồng nhân dân; xử lí vi phạm pháp luật về bầu cử và điều khoản thi hành▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI | LUẬT BẦU CỬ | ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | VIỆT NAM | VĂN BẢN PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 342.5970702632 / L504B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: IC.001018
»
MARC
-----
|
|
2/. Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân / Minh Ngọc giới thiệu. - H. : Lao động, 2021. - 106 tr.; 19 cmTóm tắt: Giới thiệu lệnh của Chủ tịch nước về việc công bố Luật Bầu cử đại biểu quốc hội và đại biểu hội đồng nhân dân và nội dung toàn văn gồm những qui định về dự kiến cơ cấu, thành phần và phân bổ đại biểu, đơn vị bầu cử, khu vực bỏ phiếu, hội đồng bầu cử quốc gia, các tổ chức phụ trách bầu cử ở địa phương, danh sách cử tri, ứng cử, bầu cử, bỏ phiếu, xử lí vi phạm pháp luật về bầu cử và các điều khoản thi hành▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | LUẬT BẦU CỬ | ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI | ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | VIỆT NAM | VĂN BẢN PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 342.5970702632 / L504B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: IC.001020
»
MARC
-----
|
|
3/. Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2016. - 143tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân bao gồm những quy định chung và những quy định cụ thể về nội dung hoạt động giám sát tối cao của Quốc hội, Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Hội đồng dân tộc, Uỷ ban của quốc hội, Đoàn đại biểu quốc hội và đại biểu quốc hội cùng các điều khoản thi hành▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | VĂN BẢN PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | QUỐC HỘI | HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | HOẠT ĐỘNG | GIÁM SÁT▪ Ký hiệu phân loại: 342.59705202632 / L504H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: IC.000230; IC.000231
»
MARC
-----
|
|
4/. Luật Tổ chức Quốc hội : Sửa đổi, bổ sung năm 2020 / Minh Ngọc giới thiệu. - H. : Lao động, 2020. - 95 tr.; 19 cmTóm tắt: Giới thiệu toàn văn Luật Tổ chức Quốc hội gồm các quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Quốc hội; đại biểu Quốc hội; Uỷ ban Thường vụ và Chủ tịch Quốc hội; Hội đồng Dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội; kỳ họp Quốc hội; Tổng Thư ký Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các cơ quan thuộc Uỷ ban Thường vụ Quốc hội và kinh phí hoạt động của Quốc hội cùng các điều khoản thi hành▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | LUẬT TỔ CHỨC QUỐC HỘI | VIỆT NAM | VĂN BẢN PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 342.59705702632 / L504N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: IC.001025
»
MARC
-----
|
|
5/. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bầu cử đại biểu quốc hội và luật bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2011. - 130tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu lệnh của Chủ tịch nước về việc công bố Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân và nội dung các điều khoản được sửa đổi, bổ sung trong các Luật này▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | VĂN BẢN PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | BẦU CỬ | ĐẠI BIỂU | QUỐC HỘI | HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN▪ Ký hiệu phân loại: 342.597 / L504S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: IC.000207
»
MARC
-----
|
|
6/. Luật Tổ chức Quốc hội. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2014. - 87tr.; 19cm▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | VĂN BẢN PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | LUẬT TỔ CHỨC QUỐC HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 342.597057 / L504T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: IC.000351
»
MARC
-----
|
|
7/. Luật Tổ chức Quốc hội : Hiện hành - sửa đổi, bổ sung năm 2020. - H. : Chính trị Quốc gia, 2020. - 92 tr.; 19 cmTóm tắt: Giới thiệu toàn văn Luật Tổ chức Quốc hội gồm các qui định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Quốc hội; đại biểu Quốc hội; Uỷ ban Thường vụ và Chủ tịch Quốc hội; Hội đồng Dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội; kỳ họp Quốc hội; Tổng Thư ký Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các cơ quan thuộc Uỷ ban Thường vụ Quốc hội và kinh phí hoạt động của Quốc hội cùng các điều khoản thi hành▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | LUẬT TỔ CHỨC QUỐC HỘI | VIỆT NAM | VĂN BẢN PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 342.59705702632 / L504T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: IC.001036
»
MARC
-----
|
|
|
|
|