- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Bách khoa toàn thư tuổi trẻ khoa học kỹ thuật / Từ Văn Mặc, Nguyễn Hoa Toàn,... dịch; Nguyễn Mộng Hưng chỉnh lý và bổ sung. - H. : Phụ nữ, 2002. - 2 tập; 24 cmT.1. - 566 tr.▪ Từ khóa: BÁCH KHOA TOÀN THƯ | KỸ THUẬT | KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 001(03) / B102▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001071 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000356; MH.000357
»
MARC
-----
|
|
2/. Bách khoa toàn thư tuổi trẻ khoa học kỹ thuật / Từ Văn Mặc, Nguyễn Hoa Toàn,... dịch; Nguyễn Mộng Hưng chỉnh lý và bổ sung. - H. : Phụ nữ, 2002. - 2 tập; 24 cmT.2. - 618 tr.▪ Từ khóa: BÁCH KHOA TOÀN THƯ | KỸ THUẬT | KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 001(03) / B102▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001072 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000359
»
MARC
-----
|
|
3/. Bách khoa toàn thư tuổi trẻ : Thiên nhiên và môi trường / Nguyễn Văn Thi, Nguyễn Kim Đô dịch. - H. : Phụ nữ, 2002. - 878 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: BÁCH KHOA TOÀN THƯ | MÔI TRƯỜNG | THIÊN NHIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 001(03) / B102K▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001070
»
MARC
-----
|
|
4/. Bách khoa sức khoẻ giữ gìn sức khoẻ khi mang thai / Trần Thị Thanh Liêm, Trương Ngọc Quỳnh biên soạn. - H. : Thanh niên, 2014. - 235tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề thường gặp trong việc chăm sóc sức khoẻ cho bà mẹ và thai nhi khi mang thai cũng như việc chăm sóc trẻ nhỏ khi đứa trẻ ra đời.▪ Từ khóa: THAI SẢN | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | BÁCH KHOA TOÀN THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / B102K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000569; ME.000570
»
MARC
-----
|
|
5/. Bách khoa toàn thư về kinh tế học và khoa học quản lý / A. Silem chủ biên; Nguyễn Thị Minh Tú, Đỗ Đức Nhuận, Phạm Thu Thuỷ dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2002. - 710 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ | KIẾN THỨC | KINH TẾ HOC | BÁCH KHOA TOÀN THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 33(03) / B102K▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007671 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000395
»
MARC
-----
|
|
6/. Bách khoa toàn thư tuổi trẻ : Nhân loại - Xã hội / Thái Hoàng, Chu Quý, Ngô Văn Tuyển biên dịch. - H. : Phụ nữ, 2002. - 651 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: BÁCH KHOA TOÀN THƯ | XÃ HỘI | NHÂN LOẠI | KINH TẾ | LỊCH SỬ | TRI THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 001(03) / B102KH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001069 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000363
»
MARC
-----
|
|
7/. Hành trình văn hóa vòng quanh nước Mỹ : Bách khoa bằng hình / Paul J. C.Friedlander; Phạm Cao Hoàn dịch. - H. : Mỹ thuật, 2002. - 383 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: HÌNH ẢNH | SÁCH ĐỊA CHÍ | BÁCH KHOA TOÀN THƯ | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 91(N711)(03) / F911▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007659 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000229; MC.000230
»
MARC
-----
|
|
8/. Tiểu bách khoa về chăm sóc trẻ / Nguyễn Thu Hằng. - H. : Phụ nữ, 2014. - 330tr.; 24cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ, các vấn đề về sức khoẻ và các thời kỳ phát triển của trẻ; cách xử lý phòng tránh bệnh tật, tai nạn và phương pháp giáo dục trẻ.▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | NUÔI DẠY CON | TRẺ EM | BÁCH KHOA TOÀN THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 649 / T309B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001022; MD.001023
»
MARC
-----
|
|
|
|
|