|
1/. Bí mật ngôn ngữ cơ thể = Thenanverbal advantaye: secrets and science of body lenguage at work : Bí quyết sử dụng hiệu quả Body Lanfuage trong giao tiếp, cuộc sống và công việc / Carol Kinsay Gomian; Đặng Ngọc Thanh Thảo biên dịch. - Tái bản. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2017. - 215 tr.; 21 cmTóm tắt: Trình bày vai trò và sức mạnh của ngôn ngữ cơ thể, khả năng đọc và hiểu ngôn ngữ hình thể trở thành một lợi thế giúp nâng cao tinh thần hợp tác giữa các cá nhân và tập đoàn để thành công trong công việc▪ Từ khóa: BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG | GIAO TIẾP | NGÔN NGỮ CƠ THỂ | CÔNG VIỆC▪ Ký hiệu phân loại: 650.1 / B300M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.011063 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001395; MD.001396
»
MARC
-----
|
|
2/. Bí quyết thu phục nhân tâm / Gia Linh. - H. : Lao động, 2013. - 287 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG | GIAO TIẾP | QUẢN LÝ NHÂN LỰC▪ Ký hiệu phân loại: 153.6 / B300Q▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010406 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001404
»
MARC
-----
|
|
3/. Bí quyết thu phục nhân tâm / Gia Linh. - Tái bản. - H. : Lao động, 2016. - 266 tr.; 19 cmTóm tắt: Trình bày các phương pháp, kỹ năng quan sát để hiểu tâm lý con người. Nêu lên tầm quan trong của việc hiểu tâm lý con người trong quản trị nhân lực và sức mạnh của giao tiếp khi muốn đạt được thành công trong công việc. Phân tích những lỗi cần tránh trong việc dùng người▪ Từ khóa: BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG | GIAO TIẾP | QUẢN LÝ NHÂN LỰC | THU PHỤC▪ Ký hiệu phân loại: 158 / B300Q▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010819 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001633; MH.001634
»
MARC
-----
|
|
4/. Biết người biết ta tăng hiệu quả công việc / Thiên Quang biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 185 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | GIAO TIẾP | NGHỆ THUẬT SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 159 / B308N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007943 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000459; MH.000460
»
MARC
-----
|
|
5/. Cô bé giỏi ứng xử : Bài học về ứng xử trong cuộc sống / Ngọc Hân biên soạn. - H. : Dân trí, 2017. - 203 tr.; 21 cm. - (Tủ sách đạo đức)Tóm tắt: Gồm những câu chuyện về kỹ năng ứng xử, giao tiếp trong các mối quan hệ thường gặp trong cuộc sống như quan hệ bạn bè, tình yêu, gia đình và các quan hệ xã hội khác▪ Từ khóa: GIAO TIẾP | ỨNG XỬ | CUỘC SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 153.6 / C450B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010998 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001719; MH.001720
»
MARC
-----
|
|
6/. Cử chỉ : Những điều nên làm và nên tránh trong ngôn ngữ cử chỉ khắp thế giới / Roger E. Axtell; Y Nhã dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 276tr.; 20cmTóm tắt: Sách đưa ra nhiều ví dụ minh hoạ về cử chỉ tối hậu và ngôn ngữ có thể phổ biến theo từng quốc gia giúp bạn am hiểu hơn về văn hoá các nước trên thế giới dưới tốc độ phát triển khoa học kỹ thuật, đòi hỏi sự giao tiếp ngày càng trở nên cần thiết để nước ta đi lên và hội nhập vào cộng đồng các nước trong khu vực và thế giới▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | CỬ CHỈ | GIAO TIẾP▪ Ký hiệu phân loại: 153.6 / C550CH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006664 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000106; MH.000107
»
MARC
-----
|
|
7/. 9 phương pháp để thành đạt trong cuộc sống / Khê Hoa; Hoàng Quý, Lê Hà My biên dịch. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2004. - 500 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | NGHỆ THUẬT SỐNG | SÁCH THAM KHẢO | KIẾN THỨC | GIAO TIẾP▪ Ký hiệu phân loại: 159 / CH311P▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008116 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000499; MH.000500
»
MARC
-----
|
|
8/. Đàm thoại tiếng Hoa cấp tốc : Các tình huống giao tiếp du lịch / Châu Huệ Minh, Thái Hà. - H. : Thanh niên, 2007. - 144 tr.; 18 cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | SÁCH HƯỚNG DẪN | TIẾNG TRUNG QUỐC | ĐÀM THOẠI | DU LỊCH | GIAO TIẾP▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / Đ104T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VN.000421 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000474; MB.000475
»
MARC
-----
|
|
9/. Đàm thoại tiếng Anh cấp tốc : Giao tiếp thương mại / Hoàng Dũng, Tuyết Vân. - H. : Thanh niên, 2007. - 144 tr.; 18 cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | SÁCH HƯỚNG DẪN | TIẾNG ANH | ĐÀM THOẠI | GIAO TIẾP | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 428.82 / Đ104T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VN.000418 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000480; MB.000481
»
MARC
-----
|
|
10/. Đàm thoại tiếng Hoa cấp tốc : Các tình huống giao tiếp trong thương mại và du lịch / Châu Huệ Minh, Thái Hà. - H. : Thanh niên, 2007. - 144 tr.; 18 cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | SÁCH HƯỚNG DẪN | TIẾNG TRUNG QUỐC | ĐÀM THOẠI | GIAO TIẾP | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 428.82 / Đ104T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VN.000419 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000478; MB.000479
»
MARC
-----
|