- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Căn bản về photoshop CS : Tinh chỉnh và xử lý màu / Nguyễn Minh Đức. - H. : Giao thông Vận tải, 2004. - 489tr.; 21cm▪ Từ khóa: ĐỒ HOẠ MÁY TÍNH | PHẦN MỀM ADOBE PHOTOSHOP CS | THIẾT KẾ | XỬ LÝ MÀU▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3-018.7 / C115B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007931
»
MARC
-----
|
|
2/. Đồ hoạ máy tính / Minh Hoàng, Châu Ngọc. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2002. - 634 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | ĐỒ HOẠ | KỸ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.2 / Đ450H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007620 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000256; MD.000257
»
MARC
-----
|
|
3/. 20 bài hiệu ứng tạo chữ đẹp chuyên nghiệp Adobe photoshop CS, CS2 và CS 3 type Effects thực hành và áp dụng thực tế / Hoàng Sơn, Viknowledge Broup. - H. : Thanh niên, 2007. - 354 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH ĐỒ HOẠ | PHẦN MỀM ADOBE PHOTOSHOP | TIN HỌC | SÁCH HƯỚNG DẪN | SỬ DỤNG▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001331 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000588; MD.000589
»
MARC
-----
|
|
4/. Hướng dẫn học nhanh Photoshop 4.0 : Gồm 24 bài dễ học trong 24 giờ. Giúp sáng tạo những hình ảnh đẹp hấp dẫn / Ngô Thường, Kim Hoà, Trần Văn Minh. - H. : Thống kê, 1998. - 326tr.; 24cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM | ĐỒ HOẠ | PHOTOSHOP 4.0▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.000889 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000039; MD.000040
»
MARC
-----
|
|
5/. Tạo các hiệu ứng đặc biệt để trang trí ảnh trong Photoshop CS / Nguyễn Minh Đức chủ biên.. - H. : Giao thông Vận tải, 2004. - 516tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày các vấn đề chính trong quá trình xử lý ảnh như xử lý các lớp, áp dụng các hiệu ứng lớp; Tạo các loại mặt nạ, kênh alpha; Làm việc với các đường dẫn và hình dạng; Xử lý type và tạo các hiệu ứng đặc biệt với type; Áp dụng các bộ lọc đa năng để tạo các hiệu ứng hình ảnh độc đáo, lạ mắt và thú vị▪ Từ khóa: PHẦN MỀM PHOTOSHOP | ĐỒ HOẠ | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 006.4 / T108C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000162; MD.000163
»
MARC
-----
|
|
6/. Tin học văn phòng kĩ thuật vẽ, thiết kế đồ hoạ và in ấn trong Word : 10 phút học máy tính mỗi ngày / Lữ Đức Hào. - H. : Thống kê, 2002. - 175tr.; 18cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | ĐỒ HOẠ | IN | THỰC HÀNH | KIẾN THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 005 / T311H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VN.000281 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000327; MD.000328; MD.000329; MD.000330
»
MARC
-----
|
|
7/. Thủ thuật học nhanh tin học Coreldraw 10 / Lê Hoàng Lân. - H. : Thống kê, 2001. - 255tr.; 16cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | THIẾT KẾ ĐỒ HOẠ | CORELDRAW▪ Ký hiệu phân loại: 006 / TH500TH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VN.000297 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000353; MD.000354
»
MARC
-----
|
|
8/. Thực hành thành thạo AutoCad 2002 / Lữ Đức Hào, Lê Nguyên Phương. - H. : Thống kê, 2002. - 4 tập; 21cmT.1 : Các công cụ vẽ căn bản. - 632tr.▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM AUTOCAD 2002 | GIÁO TRÌNH | ĐỒ HOẠ▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / TH552H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007621 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000258; MD.000259
»
MARC
-----
|
|
|
|
|