- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. 3000 địa chỉ và Website thông dụng : Anh ngữ và công nghệ thông tin / Đức Minh. - H. : Thống kê, 2006. - 722 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | THỐNG KÊ | ĐỊA CHỈ MẠNG | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3-018.54 / B100T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008740 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000570; MD.000571
»
MARC
-----
|
|
2/. Bài tập xác suất và thống kê / Đinh Văn Gắng. - Tái bản lần thứ 9. - H. : Giáo dục, 2011. - 255 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TOOÁN HỌC | TOÁN THỐNG KÊ | XÁC SUẤT | BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 519.5076 / B103T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009737 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000576; MC.000577
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang công tác thống kê cấp xã / Nguyễn Huy Lương. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 254tr.; 21cm▪ Từ khóa: CẨM NANG | CÔNG TÁC | THỐNG KÊ | XÃ▪ Ký hiệu phân loại: 310.2597 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010629
»
MARC
-----
|
|
4/. Dân số học đại cương / Nguyễn Kim Hồng. - Tái bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Giáo dục, 1998. - 279tr.; 21cmTóm tắt: Đại cương về dân số và quá trình phát triển dân số; Các học thuyết về dân số; Động lực phát triển dân số, các kết cấu sinh học, dân tộc học và xã hội học của dân số; Dân số với các điều kiện kinh tế, xã hội tài nguyên và môi trường; Các chính sách dân số và chính sách dân số ở Việt Nam▪ Từ khóa: DÂN SỐ HỌC | THỐNG KÊ DÂN SỐ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 304.61 / D121S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006750 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000167; MA.000168
»
MARC
-----
|
|
5/. Niên giám thống kê 2017 = Statistical yearbook of Vietnam 2017. - H. : Thống kê, 2018. - 998 tr.; 25 cmĐTTS ghi : Tổng cục Thống kêTóm tắt: Bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát những nét chính về kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương như: về đơn vị hành chính, dân số, lao động, tài chính, đầu tư, các ngành kinh tế, giáo dục, y tế, mức sống của Việt Nam năm 2017. Ngoài ra còn có số liệu thống kê của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế▪ Từ khóa: DÂN SỐ | GIÁO DỤC | KINH TẾ | Y TẾ | VIỆT NAM | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | THỐNG KÊ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003187
»
MARC
-----
|
|
6/. Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục và tâm lý / Dương Thiệu Tống. - H. : Khoa học xã hội, 2005. - 515 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC HỌC | TÂM LÝ | NGHIÊN CỨU KHOA HỌC | THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 001.4 / PH561P▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000166
»
MARC
-----
|
|
7/. Toán học trong hoạt động thư viện - thông tin : Giáo trình dành cho sinh viên đại học và cao đẳng nghành thư viện - thông tin và quản trị thông tin / Đoàn Phan Tâm. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007. - 318 tr; 21 cm▪ Từ khóa: TOÁN THỐNG KÊ | TOÁN ỨNG DỤNG | THƯ VIỆN | TOÁN LOGIC | LÝ THUYẾT TẬP HỢP▪ Ký hiệu phân loại: 510 / T406H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000254
»
MARC
-----
|
|
8/. Thống kê và ứng dụng : Giáo trình dùng cho các trường đại học và cao đẳng / Đặng Hùng Thắng. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 2012. - 275 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: THỐNG KÊ | XÁC SUẤT | TOÁN THỐNG KÊ | TOÁN ỨNG DỤNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 519.5071 / TH455K▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009738 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000578; MC.000579
»
MARC
-----
|
|
|
|
|