|
1/. Cấu trúc các dạng đề thi tự luận môn Toán 12 / Nguyễn Tần Trung, Đặng Cẩm Hà, Nguyễn Vân Anh, Lê Thị Oanh. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2011. - 334 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | CẤU TRÚC | ĐỀ THI | LỚP 12 | ÔN TẬP | GIẢI BÀI TẬP | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 510.76 / C125T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001485 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000542; MC.000543
»
MARC
-----
|
|
2/. Cấu trúc và âm điệu trong các " Lòng bản" nhạc tài tử nam Bộ / Bùi Thiên Hoàng Quân. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 275tr.; 21cm▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | CẤU TRÚC | ÂM ĐIỆU | TÀI TỬ | NAM BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 781.62009597 / C125T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001507
»
MARC
-----
|
|
3/. Cấu trúc dân ca người Việt / Huyền Nga. - H. : Lao động, 2012. - 389 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: DÂN CA | ÂM NHẠC | BÀI HÁT | CẤU TRÚC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 732.421620095973 / C125T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000976
»
MARC
-----
|
|
4/. Cấu trúc các dạng đề thi trắc nghiệm Vật lí 12 : Ôn luyện thi tú tài, đại học và cao đẳng / Nguyễn Xuân Sơn, Lê Thanh Nga, Trần Khắc Nghĩa, Nguyễn Trọng Tuấn. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2011. - 367 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: VẬT LÍ HỌC | CẤU TRÚC | ĐỀ THI | TRẮC NGHIỆM | LỚP 12 | ÔN TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 530.76 / C125T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001487 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000546; MC.000547
»
MARC
-----
|
|
5/. Cấu trúc cú pháp - Ngữ nghĩa của tục ngữ Việt : Theo hướng tiếp cận văn hoá - ngôn ngữ học / Nguyễn Quý Thành. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 21cmQ.2. - 342tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | CẤU TRÚC | NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT | TỤC NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.995922 / C125T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002449
»
MARC
-----
|
|
6/. Cấu trúc dữ liệu và thuật toán / Đinh Mạnh Tường. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2001. - 297tr.; 24cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | CẤU TRÚC DỮ LIỆU | THUẬT TOÁN | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.7 / C125TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001038 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000274; MD.000275
»
MARC
-----
|
|
7/. Doanh nghiệp nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa / Lê Xuân Bá, Nguyễn Thị Luyến, Vũ Văn Phúc.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2013. - 415 tr.; 24 tm▪ Từ khóa: DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC | TÁI CẤU TRÚC | KINH TẾ THỊ TRƯỜNG | ĐỔI MỚI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 338.709597 / D408N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001923
»
MARC
-----
|
|
8/. Giáo trình cấu trúc máy tính : Dùng trong các trường THCN / Phó Đức Toàn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 176 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: MÁY VI TÍNH | CẤU TRÚC | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3(071) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001264 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000489; MD.000490
»
MARC
-----
|
|
9/. Giáo trình chuyển mạch và định tuyến. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2011. - 442 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | MẠNG MÁY TÍNH | CẤU TRÚC MẠNG MÁY TÍNH | ĐỊNH TUYẾN | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 004.6701 / GI108TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001513 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000817; MD.000818
»
MARC
-----
|
|
10/. Những phương pháp của ngôn ngữ học cấu trúc / Z. S. Harris; Cao Xuân Hạo dịch. - Tái bản lần 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Phương Đông, 2006. - 468 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC CẤU TRÚC | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 4(083) / NH556P▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001283 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000425; MB.000426
»
MARC
-----
|