|
1/. Di sản thủ công mỹ nghệ Việt Nam = The Vietnamese fine art handicsayt heritages / Bùi Văn Vượng. - H. : Thanh niên, 2000. - 1184 tr.; 21 cmTóm tắt: Sự ra đời của các làng nghề, các nghệ nhân, các sản phẩm truyền thống của các làng nghề thủ công nổi tiếng ở Việt Nam ; Một số nghề thủ công hiện nay: nghề gốm, nghề thêu, nghề sơn, nghề đúc đồng, nghề dệt thảm, dệt lụa, nghề làm trống, nghề chạm khắc đá...▪ Từ khóa: VIỆT NAM | VĂN HOÁ DÂN GIAN | LÀNG NGHỀ | DÂN TỘC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 745(V) / B510V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006962 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000201
»
MARC
-----
|
|
2/. Bức tranh văn hoá dân tộc người Cơ Tu / Trần Tấn Vịnh. - H. : Thời đại, 2013. - 121 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | PHONG TỤC | DÂN TỘC HỌC | DÂN TỘC CƠ TU | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.09597 / B552T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002030
»
MARC
-----
|
|
3/. Các dân tộc ở Đông Nam Á = Southeast Asia Nations And Minnorities / Nguyễn Duy Thiệu chủ biên, Nguyễn Từ Chi, Ngô Văn Doanh.... - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019. - 383tr.; 24cmĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Nghiên cứu Đông Nam ÁTóm tắt: Cung cấp các quan niệm khác nhau về khu vực Đông Nam Á, các tộc người. các nhóm ngôn ngữ tộc người và sự phân bố tộc người ở hai cấp độ trên toàn khu vực và trong phạm vi từng nước cụ thể▪ Từ khóa: DÂN TỘC HỌC | ĐÔNG NAM Á▪ Ký hiệu phân loại: 305.8959 / C101D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003308; MA.003309
»
MARC
-----
|
|
4/. Con người, môi trường và văn hoá / Nguyễn Xuân Kích. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 354 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ | DÂN TỘC HỌC | VĂN HOÁ ỨNG XỬ | MÔI TRƯỜNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 306.09597 / C430N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010135 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001932; MA.001933
»
MARC
-----
|
|
5/. Chủ đất trong cộng đồng người Ma Coong ở Việt Nam / Nguyễn Văn Trung. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 255tr.; 21cm▪ Từ khóa: DÂN TỘC HỌC | DÂN TỘC THIỂU SỐ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 305.89593 / CH500Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002682
»
MARC
-----
|
|
6/. Chủ nghĩa Mác- Lê Nin và tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc / Nguyễn Thế Thắng. - H. : Lao động, 1999. - 162tr.; 19cmTóm tắt: Quan điểm của Mác-ừnghen về vấn đề dân tộc và sự phát triển sáng tạo lí luận của Lênin về dân tộc; Tư tưởng Hồ Chí Minh về dân tộc và chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước▪ Từ khóa: CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN | LÍ LUẬN | CHÍNH SÁCH | DÂN TỘC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 305.8009597 / CH500NGH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006574
»
MARC
-----
|
|
7/. Đặt tên dân gian / Nam Việt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 2 tập; 21 cmT.1. - 358 tr.▪ Từ khóa: TÊN RIÊNG | VIỆT NAM | SÁCH HƯỚNG DẪN | DÂN TỘC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 929.4 / Đ118▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009314 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000737; MG.000738
»
MARC
-----
|
|
8/. Đặt tên theo phương pháp khoa học / Việt Văn Book biên soạn. - H. : Lao động Xã hội, 2010. - 251 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | TÊN RIÊNG | VIỆT NAM | DÂN TỘC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 929.4 / Đ118T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009316 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000733; MG.000734
»
MARC
-----
|
|
9/. Đặt tên theo dân gian / Nam Việt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 2 tập; 21 cmT.2 : Những tên cần tránh khi đặt tên. - 182 tr.▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | TÊN RIÊNG | VIỆT NAM | DÂN TỘC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 929.4 / Đ118T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009315 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000739; MG.000740
»
MARC
-----
|
|
10/. Dân tộc học và nhân học ở Việt Nam trong xu thế toàn cầu hoá / Phan Hữu Dật. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 407tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận và thực tiễn của vấn đề dân tộc trong quốc gia Việt Nam đa dân tộc. Nhận diện tình hình các dân tộc nước ta: Sự ra đời, quá trình phát triển, các đặc điểm đặc trưng dân tộc. Vấn đề dân tộc trong xu thế toàn cầu hoá, nguy cơ tiềm ẩn đe doạ sự ổn định ở các vùng dân tộc và phương hướng giải quyết vấn đề này ở nước ta hiện nay▪ Từ khóa: DÂN TỘC HỌC | NHÂN HỌC | TOÀN CẦU HOÁ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 305.8009597 / D121T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003459; MA.003460
»
MARC
-----
|